Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
occasion
[ə'keiʒn]
|
danh từ
thời điểm một sự kiện xảy ra; dịp
nhân dịp này/đó
nhân dịp hiện nay/vừa rồi
tôi đã có nhiều dịp gặp nó
đây không phải dịp để cười
cơ hội
tôi sẽ mua một cái nếu có cơ hội
nó lợi dụng cơ hội đó để bày tỏ hết những nỗi bất bình trước đây của nó đối với ông chủ tịch
lý do, nhu cầu, duyên cớ
gần đây tôi chẳng có lý do gì để đến thăm nó
anh chẳng có lý do gì để cáu giận cả
chưa rõ nguyên nhân thực sự của cuộc bạo động này là gì, nhưng lý do trực tiếp ở đây là việc hai người bị bắt giữ
cô ta chẳng co nhiều cơ hội nói tiếng Pháp
(từ cổ,nghĩa cổ) sự kiện đặc biệt
lễ cưới là cả một sự kiện đặc biệt
thỉnh thoảng (mỗi khi có nhu cầu)
vào thời điểm của một sự kiện nào đó; nhân dịp
nhân dịp đám cưới con gái ông ta
có một cảm giác tự nhiên về cái gì là đúng hoặc thích hợp với một sự kiện nào đó...
nó mặc quần áo tồi tàn nhất đến buổi liên hoan : Thật chẳng có ý thức gì cả
tỏ ra có khả năng đối phó với tình hình
nhân một cơ hội làm một việc gì
(như) forelock
ngoại động từ
là nguyên nhân của cái gì; gây ra
cái gì đã gây ra một phản ứng giận dữ như thế?
hành vi của Stephen đã khiến bố mẹ nó rất lo lắng
Chuyên ngành Anh - Việt
occasion
[ə'keiʒn]
|
Kỹ thuật
cơ hội
Tin học
cơ hội
Từ điển Anh - Anh
occasion
|

occasion

occasion (ə-kāʹzhən) noun

1. a. An event or a happening; an incident. b. The time at which an event occurs.

2. A significant event.

3. A favorable or appropriate time or juncture; an opportunity. See synonyms at opportunity.

4. Something that brings on or precipitates an action, a condition, or an event, especially the immediate cause. See synonyms at cause.

5. Something that provides a reason or justification; a ground.

6. A need created by a particular circumstance: "He must buy what he has little occasion for" (Laurence Sterne).

7. A large or important social gathering.

8. occasions Archaic. Personal requirements or necessities.

verb, transitive

occasioned, occasioning, occasions

To provide occasion for; cause: "The year's annual reports occasion an especially revealing glimpse of how corporations lend . . . embellishment to the stark numbers of the comptroller's office" (Mark Muro).

idiom.

on occasion

From time to time; now and then.

 

[Middle English, from Old French, from Latin occāsiō, occāsiōn-, from occāsus past participle of occidere, to fall : ob-, down. See ob- + cadere, to fall.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
occasion
|
occasion
occasion (n)
  • time, case, juncture, event, instance, incident, occurrence, circumstance, point, spot, position
  • chance, possibility, opportunity, opening, season, contingency, stage
  • reason, cause, ground, motive, justification, rationale, explanation, excuse, basis
  • occasion (v)
    cause, motivate, give rise to, bring about, induce, prompt, elicit, effect (formal)