danh từ
 tiếng
 tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe)
 tiếng âm vang của giọng nói người diễn thuyết
 âm thanh chói tai của chuông báo động
 giọng (lối diễn đạt trong khi nói)
 nói giọng giận dữ/nôn nóng/khẩn khoản
 giọng ra lệnh, quở trách, hối hận
 đừng có nói với tôi bằng cái giọng đó
 âm thanh (do một nhạc cụ phát ra)
 tiếng viôlông êm dịu
 tinh thần chung, đặc điểm chung của cái gì
 nhìn chung, giọng văn của cuốn sách là mỉa mai
 tạo không khí chung cho cuộc họp bằng bài phát biểu hoà giải
 hạ thấp/nâng cao khí thế của cuộc nói chuyện, ý nghĩa của một dịp, uy tín của một tổ chức
 (âm nhạc) quãng trưởng
 màu nhẹ, sắc thái (của màu sắc); mức độ (của ánh sáng)
 chiếc thảm có tông màu nâu và da cam
 tác động chung của màu sắc (sáng và tối)
 bức tranh có sắc ấm cúng
 sự rắn chắc hoàn hảo của cơ thể
 hồi phục sức khoẻ
 suy nhược
 (nghĩa bóng) vẻ, phong thái
 vẻ tao nhã
 tín hiệu nghe thấy trên đường dây điện thoại
 tín hiệu đó có nghĩa là số điện thoại đó đang bận
 sự lên, xuống giọng; thanh điệu
 Trong câu 'Are you ill? ' thường có sự lên giọng ở 'ill', còn ở câu 'He's ill' thường có sự xuống giọng ở 'ill'
nội động từ
 hoà hợp, ăn nhịp
 những bức màn hoà hợp với tấm thảm
 bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt
 lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi
 làm cho (màu sắc) dịu đi
 khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra
 sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra
 làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn