Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
stick
[stick]
|
danh từ
cái gậy
que củi
cán (ô, gươm, chổi...)
thỏi (kẹo, xi, kem cạo râu...); dùi (trống...)
(âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc)
(hàng hải), (đùa cợt) cột buồm
(nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ
đợt bom
( the sticks ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) miền quê
ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó
muốn ăn đòn; muốn bị đòn
ngoại động từ stuck
đâm, thọc, chọc
đâm đinh ghim qua một vật gì
chọc tiết lợn
bánh có điểm hạnh nhân
cắm, cài, đặt, để, đội
cài bút sau mái tai
dựng bia lên
đội mũ lên
dán, dính
dán tem lên một cái phong bì
cấm dán quảng cáo
cắm (cọc) để đỡ cho cây
( (thường) + out ) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)...
ló đầu ra ngoài cửa sổ
ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây
(ngành in) xếp (chữ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ( (thường) động tính từ quá khứ)
bánh xe bị sa lầy
tôi bị giữ lại ở tỉnh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng
tôi lúng túng vì câu hỏi đó
làm ai luống cuống
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chịu đựng
nội động từ
cắm
mũi tên cắm vào bia
dựng đứng, đứng thẳng
tóc nó dựng đứng lên
dính
cái phong bì này không dính
( (thường) + out ) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra
bám vào, gắn bó với, trung thành với
bám vào vấn đề
bám như đỉa đói
bạn bè phải gắn bó với nhau
trung thành với lời hứa của mình
anh sẽ ở nhà suốt ngày à?
sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc
xe bị sa lầy
nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị
đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng
(từ lóng) ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần
miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục
miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền
sẵn sàng làm mọi thứ trên đời để đạt mục đích của mình (dù phải mang tiếng là vô nhân đạo chăng nữa); không từ thủ đoạn nào
trung thành với
dán, dán lên, dán lại
ghi vào (sổ...)
chịu đựng đến cùng
đòi; đạt được (cái gì)
kiên trì, bám vào (cái gì)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí
(thông tục) bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...)
không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại
bị sa lầy một cách tuyệt vọng
nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu
hắn tham ô một ít tiền
Chuyên ngành Anh - Việt
stick
[stick]
|
Hoá học
que, đũa, thanh
Kỹ thuật
thanh; tay gạt, đòn bẩy; thỏi mài, cần; dính vào, dán vào; kẹt
Sinh học
thỏi; nước hầm, sản phẩm canh ép; thanh gỗ, tấm ván || đâm; bám vào; dán, dính
Toán học
que, thanh, cần
Vật lý
que, thanh, cần
Xây dựng, Kiến trúc
thanh; tay gạt, đòn bẩy; thỏi mài, cần; dính vào, dán vào; kẹt
Từ điển Anh - Anh
stick
|

stick

stick (stĭk) noun

1. A long, slender piece of wood, especially: a. A branch or stem cut from a tree or shrub. b. A piece of wood, such as a tree branch, that is used for fuel, cut for lumber, or shaped for a specific purpose. c. A wand, staff, baton, or rod. d. Sports & Games. Any of various implements shaped like a rod and used in play: a hockey stick.

2. A walking stick; a cane.

3. Something slender and often cylindrical in form: a stick of dynamite.

4. Slang. A marijuana cigarette.

5. a. The control device of an aircraft that operates the elevators and ailerons. b. Informal. A stick shift.

6. Nautical. A mast or a part of a mast.

7. Printing. a. A composing stick. b. A stickful.

8. a. A group of bombs released to fall across an enemy target in a straight row. b. Slang. A group of paratroopers exiting an aircraft in succession.

9. A timber tree.

10. Informal. A piece of furniture.

11. A poke, thrust, or stab with a stick or similar object: a stick in the ribs.

12. A threatened penalty: using both a carrot and a stick to keep allies in line.

13. The condition or power of adhering: a glue with plenty of stick.

14. sticks Informal. a. A remote area; backwoods: moved to the sticks. b. A city or town regarded as dull or unsophisticated.

15. Informal. A person regarded as stiff, boring, or spiritless.

16. Archaic. A difficulty or an obstacle; a delay.

verb

stuck (stŭk), sticking, sticks

 

verb, transitive

1. To pierce, puncture, or penetrate with a pointed instrument.

2. To kill by piercing.

3. To thrust or push (a pointed instrument) into or through another object.

4. To fasten into place by forcing an end or point into something: stick a hook on the wall.

5. To fasten or attach with or as if with pins, nails, or similar devices.

6. To fasten or attach with an adhesive material, such as glue or tape.

7. To cover or decorate with objects piercing the surface.

8. To fix, impale, or transfix on a pointed object: stick an olive on a toothpick.

9. To put, thrust, or push: stuck a flower in his buttonhole; sticking her head out the window.

10. To detain or delay.

11. past tense and past participle sticked (stĭkt) To prop (a plant) with sticks or brush on which to grow.

12. past tense and past participle sticked Printing. To set (type) in a composing stick.

13. Informal. To confuse, baffle, or puzzle: Sometimes even simple questions stick me.

14. To cover or smear with something sticky.

15. Informal. To put blame or responsibility on; burden: stuck me with the bill.

16. Slang. To defraud or cheat: The dealer stuck me with shoddy merchandise.

verb, intransitive

1. To be or become fixed or embedded in place by having the point thrust in.

2. To become or remain attached or in close association by or as if by adhesion; cling: stick together in a crowd; stuck with me on the unfamiliar trail.

3. a. To remain firm, determined, or resolute: stuck to basic principles. b. To remain loyal or faithful: stick by a friend through difficult times. c. To persist or endure: a bad name that has stuck.

4. To scruple or hesitate: She sticks at nothingno matter how difficult.

5. To be at or come to a standstill; become fixed, blocked, checked, or obstructed: stuck in traffic for an hour.

6. To project or protrude: hair sticking out on his head; an antenna sticking up on the roof.

phrasal verb.

stick around Informal

To remain; linger. stick out

1. To be prominent.

2. Informal. To put up with: had to stick out a bad situation in the office.

stick up

To rob, especially at gunpoint.

idiom.

be stuck on Informal

To be very fond of.

stick it to Slang

To treat severely or wrongfully.

stick (one's) neck out Informal

To make oneself vulnerable; take a risk.

stick to one's guns or by one's guns

To hold fast to an opinion or a set course of action.

stick to (one's) knitting Informal

To mind one's own business.

stick to (one's) ribs Informal

To be substantial or filling. Used of food.

stick up for

To defend or support.

 

[Middle English stikke, from Old English sticca.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
stick
|
stick
stick (n)
cane, baton, pole, branch, rod, staff, switch, twig
stick (v)
  • put, lay, place, set, deposit, plunk, plonk
  • run through (literary), stab, penetrate, spear, pierce, spike, gore, jab (UK, informal)
  • push, put, thrust, shove, poke
    antonym: withdraw
  • attach, glue, join, fasten, gum, fuse, bond, affix, weld, paste, fix
    antonym: detach
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]