danh từ
 cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao)
 (sử học) cái kích (một thứ vũ khí)
 mỏ (chim)
 (hàng hải) đầu mũi neo
 mũi biển hẹp
nội động từ
 chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu)
danh từ
 tờ quảng cáo; yết thị
 cấm dán quảng cáo
 tờ quảng cáo ở rạp hát
 hoá đơn
 luật dự thảo, dự luật
 thông qua một dự luật
 bác bỏ một dự luật
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc
 (pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện
 thực đơn
 giấy cấp cho thuyền trưởng để chứng nhận là có dịch bệnh trên tàu của ông ta hay không
 giấy khám sức khoẻ; giấy cho biết tình trạng sức khoẻ
 (hàng hải) ( số nhiều là bills of lading ) (viết tắt) là B/L  danh sách ghi chi tiết hàng hoá trên một chiếc tàu chở hàng; vận đơn  (từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết
 đưa ra xử
 thanh toán hoá đơn
 không xử, bác đơn
 đứng đầu danh sách, dẫn đầu danh sách
ngoại động từ
 đăng lên quảng cáo; để vào chương trình
 được quảng cáo sẽ ra mắt
 dán quảng cáo, dán yết thị
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoá đơn
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sách