Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
exchange
[iks't∫eindʒ]
|
danh từ
sự đổi, sự đổi chác, sự trao đổi; vật trao đổi
sự trao đổi hàng hoá
sự trao đổi tù binh
cuộc ẩu đả, sự đấm đá lẫn nhau
cuộc cãi lộn, cuộc đấu khẩu
cuộc đấu súng; cuộc đọ súng
anh ấy dạy tiếng Pháp cho cô ta để cô ta dạy tiếng Anh cho anh ấy
sự viếng thăm qua lại giữa hai người (hoặc hai nhóm người) ở những nước khác nhau
Sarah is going on an exchange to Paris to stay with Pierre, and he is coming to stay with her here in Scotland next year
Sarah đang đi sang Pari với Pierre theo kế hoạch trao đổi, và sang năm anh ấy lại sang Scotland ở đây với cô ta
bà ta là giáo viên trao đổi
cuộc tranh cãi; cuộc cãi nhau dữ dội; cuộc đấu khẩu
những cuộc đấu khẩu gay gắt giữa các nghị sĩ trong quốc hội
sự đổi tiền; nghề đổi tiền; sự hối đoái; cơ quan hối đoái
tỷ giá hối đoái giữa đồng đô la và đồng pao là bao nhiêu?
tôi muốn đổi đô la lấy đồng pêxêta - tỷ giá bao nhiêu?
nơi các nhà doanh nghiệp và tư bản tài chính gặp nhau để kinh doanh
sở buôn bán ngũ cốc
sở chứng khoán
ngoại động từ
trao hoặc nhận cái gì/ai (cùng loại hoặc cùng giá trị) thay cho cái/người khác
anh ta đổi áo pun màu xanh lấy áo pun màu đỏ
Ali đổi chỗ ngồi cho Ben
các nước thù địch trao đổi tù binh
họ trao đổi con tin với nhau
họ trao đổi hàng hoá với nhau
cãi nhau; đấu khẩu với nhau
đấm đá nhau
liếc nhau; lườm nhau
hai người chúc mừng nhau
nội động từ
( + for ) đổi ra được, ngang với (tiền)
một đồng bảng có thể đổi ra được hơn hai đô la
Chuyên ngành Anh - Việt
exchange
[iks't∫eindʒ]
|
Hoá học
trao đổi, giao lưu
Kinh tế
sở giao dịch; ngoại hối; đổi
Kỹ thuật
sự trao đổi; trao đổi; tổng đài điện thoại; sở giao dịch; ngoại hối; đổi
Sinh học
trao đổi
Tin học
trao đổi dữ liệu cơ bản
Toán học
sự trao đổi, sự thay đổi
Vật lý
sự trao đổi
Xây dựng, Kiến trúc
thay thế, trao đổi
Từ điển Anh - Anh
exchange
|

exchange

exchange (ĭks-chānjʹ) verb

exchanged, exchanging, exchanges

 

verb, transitive

1. To give in return for something received; trade: exchange dollars for francs; exchanging labor for room and board.

2. To give and receive reciprocally; interchange: exchange gifts; exchange ideas.

3. To give up for a substitute: exchange a position in the private sector for a post in government.

4. To turn in for replacement: exchange defective merchandise at a store.

verb, intransitive

1. To give something in return for something received; make an exchange.

2. To be received in exchange: At that time the British pound exchanged for $2.80.

noun

Abbr. exch., ex.

1. The act or an instance of exchanging: a prisoner exchange; an exchange of greetings.

2. One that is exchanged.

3. A place where things are exchanged, especially a center where securities or commodities are bought and sold: a stock exchange.

4. A telephone exchange.

5. a. A system of payments using instruments, such as negotiable drafts, instead of money. b. The fee or percentage charged for participating in such a system of payment.

6. A bill of exchange.

7. A rate of exchange.

8. The amount of difference in the actual value of two or more currencies or between values of the same currency at two or more places.

 

[Middle English eschaungen, from Anglo-Norman eschaungier, from Vulgar Latin *excambiāre : Latin ex-, ex- + Late Latin cambīre, to exchange, barter. See change.]

exchangeʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
exchange
|
exchange
exchange (n)
  • conversation, argument, talk, chat, discussion, altercation, interchange, give-and-take
  • trade, swap, switch, barter, replacement, substitute