Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
service
['sə:vis]
|
danh từ
sự phục vụ; sự làm việc cho ai
mười năm phục vụ trong hải quân
các điều kiện phục vụ
nhiều năm làm việc trung thành cho công ty
sự làm đầy tớ; sự hầu hạ
đi làm đầy tớ
thuê ai làm đầy tớ
cục, sở, ban, khoa, ngành
ngành ngoại giao
ban đối ngoại của một cơ quan
quân chủng
ba quân chủng (hải quân, lục quân và không quân)
anh ta thuộc quân chủng nào?
một khẩu súng quân dụng
một gia đình quân nhân
sự giúp đỡ; sự giúp ích
giúp ai việc gì
nhờ ai giúp đỡ
anh chỉ rõ sự thật là đã giúp tôi một việc rất lớn
họ cần sự giúp đỡ của một luật sư giỏi
công tích của bà ấy đối với nhà nước thật là to lớn
chiếc xe ô tô của tôi phục vụ tôi rất đắc lực
chiếc máy chữ này sẽ giúp anh rất nhiều
sự phục vụ (ở khách sạn, tiệm ăn...)
khách sạn này món ăn thì ngon, nhưng phục vụ thì tồi
phụ thu 10 % về phục vụ đã được cộng thêm vào hoá đơn của nhà hàng
lối vào dành cho nhân viên phục vụ
hệ thống dịch vụ; ngành dịch vụ
hệ thống xe búyt/tàu hoả
hệ thống dịch vụ điện thoại
hệ thống dịch vụ bưu điện hoạt động tốt
các ngành dịch vụ chủ yếu (điện, nước...) sẽ được duy trì
chúng tôi kiếm được lợi nhuận xuất khẩu từ hàng hoá và dịch vụ
dịch vụ ngân hàng và bảo hiểm
kỹ nghệ dịch vụ
khu vực dịch vụ
chỗ làm, việc làm, chức vụ
bị thải hồi
sự bảo dưỡng (máy móc)
nhận một chiếc ô tô về để bảo dưỡng sau mỗi lần chạy 3000 dặm
sự bảo trì một thùng nước tắm
chúng tôi có dịch vụ hậu mãi tuyệt hảo
kỹ sư/ban bảo dưỡng
bộ đĩa... dùng để dọn thức ăn ra bàn; bộ đồ ăn
a 30-piece dinner service
một bộ đồ ăn tối 30 cái
(tôn giáo) sự tế lễ; buổi lễ
mỗi chủ nhật nào bốn buổi lễ
anh có đi lễ không?
đi lễ sáng/chiều
lễ cưới/tang/ban thánh thể
(thể dục,thể thao) sự giao bóng; lượt giao bóng; cú giao bóng; cách giao bóng
cú giao bóng nhanh
cách giao bóng của anh ta mạnh kinh khủng
đến lượt ai giao bóng?
ván trong đó ai giao bóng
thắng/thua ván mình được giao bóng
thắng ván đối thủ được giao bóng
sự lấy giống của một con vật cái ở một con đực; sự phối giống
(pháp lý) sự tống đạt, sự gửi (trát đòi)
sẵn sàng giúp ai
nếu anh cần lời khuyên, tôi sẵn sàng giúp anh
có ích, giúp ích
liệu tôi có thể giúp gì cho anh trong việc tổ chức chuyến đi?
xem press
phục vụ trong lực lượng vũ trang; (đồ vật) xài tốt
anh ấy phục vụ với tư cách là sĩ quan bộ binh trong cuộc chiến vừa qua
ông ấy đã phục vụ trong quân đội ở nhiều nơi trên thế giới
đôi giày cũ này chắc chắn đã khá hữu dụng
ngoại động từ
bảo quản và sửa chữa (xe ô tô); bảo dưỡng
bảo dưỡng xe ô tô/máy giặt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phục vụ
nhà máy điện được ngành giao thông đường bộ phục vụ
trả lãi cho một món nợ
công ty không còn đủ tiền mặt để trả lãi các món nợ
Chuyên ngành Anh - Việt
service
['sə:vis]
|
Hoá học
dịch vụ, sự phục vụ; sự bảo dưỡng; phòng, ban, sở
Kinh tế
dịch vụ; phục vụ
Kỹ thuật
sự phục vụ, sự bảo quản, sự bảo dưỡng; cục, vụ, ban; ngành phục vụ
Sinh học
dịch vụ
Tin học
dịch vụ
Toán học
sự phục vụ; cơ quan; dịch vụ
Xây dựng, Kiến trúc
sự phục vụ, sự bảo quản, sự bảo dưỡng; cục, vụ, ban; ngành phục vụ
Từ điển Anh - Anh
service
|

service

service (sûrʹvĭs) noun

Abbr. serv., svc

1. a. Employment in duties or work for another, especially for a government. b. A government branch or department and its employees: the diplomatic service.

2. a. The armed forces of a nation. b. A branch of the armed forces of a nation.

3. a. Work or duties performed for a superior. b. The occupation or duties of a servant.

4. a. Work done for others as an occupation or a business: provides full catering service. b. A department or branch of a hospital staff that provides specified patient care: the anesthesiology service; the chest service.

5. Installation, maintenance, or repairs provided or guaranteed by a dealer or manufacturer.

6. A facility providing the public with the use of something, such as water or transportation.

7. a. Acts of devotion to God; witness. b. A religious rite.

8. An act of assistance or benefit to another or others; a favor.

9. a. The serving of food or the manner in which it is served. b. A set of dishes or utensils: a silver tea service.

10. Sports. The act, manner, or right of serving in many court games; a serve.

11. Copulation with a female.

12. Law. The serving of a writ or summons.

13. The material, such as cord, used in binding or wrapping rope.

verb, transitive

Abbr. serv.

1. To make fit for use; adjust, repair, or maintain: service a car.

2. To provide services to.

3. To make interest payments on (a debt).

4. To copulate with.

adjective

Abbr. serv.

1. Of or relating to the armed forces of a country.

2. Intended for use in supplying or serving: a service elevator; the service entrance.

3. Offering repairs or maintenance: a service guarantee; a road service area.

4. Offering services to the public in response to need or demand: a service industry.

 

[Middle English, from Old French, from Latin servitium, slavery, from servus, slave.]

Usage Note: Aside from specialized senses in finance (service a debt) and animal breeding (service a mare), service is used principally in the sense "to repair or maintain": service the electric dishwasher. In the sense "to supply goods or services to,"serve is the most frequent or only choice: One radio network serves three states.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
service
|
service
service (n)
  • facility, provision, package, deal, amenity
  • overhaul, examination, check, once-over (informal), tune-up, maintenance
  • ceremony, ritual, rite, sacrament, mass, observance
  • help, assistance, use, benefit, advantage, good turn
    antonym: disservice
  • service (v)
    repair, overhaul, examine, tune, check, retune

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]