Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
reason
['ri:zn]
|
danh từ
vì lý do này hoặc lý do khác
có lý do thích đáng/đầy đủ để làm điềugi
càng có lý do để làm cái gì
hãy cho tôi biết lý do vì sao anh đi
có/chúng ta có lý do (chắc chắn) để tin rằng anh ta nói dối
có lý do (đặc biệt) gì mà anh không đến được?
lý do khiến tôi đến muộn là vì tôi nhỡ chuyến xe búyt
chúng tôi không đi vì một lý do đơn giản là chúng tôi không có khả năng để đi
cô ta kêu ca có lý (đúng) rằng cô ta bị trả lương thấp
lý trí
chỉ có con người mới có lý trí
( one's / somebody's reason ) sự lành mạnh về tinh thần
mất trí
chúng tôi sợ cô ta có thể mất trí
lý; lẽ phải
thấy/nghe theo/nghe/sẵn sàng chấp nhận lẽ phải
làm cho ai hiểu ra lẽ phải
anh nói rất có lý
ánh sáng của lẽ phải
không có lý hoặc không thể chấp nhận được
vì cái gì
ông ấy được miễn thứ vì tuổi tác
không thể nào hiểu nỗi vì sao
không thể nào hiểu nổi vì sao nó lại uống trà bằng cốc bia
biết phải trái
tôi sẽ làm bất cứ việc gì hợp lý để kiếm sống
xem lose
xem rhyme
điều đó là hiển nhiên đối với mọi người
hiển nhiên là chẳng có ai lại đi làm không công
động từ
suy luận; lập luận
khả năng suy luận của con người
nó lập luận rằng nếu chúng ta xuất phát lúc bình minh, chúng ta sẽ đến đó vào buổi trưa
thuyết phục ai làm/không làm điều gì
thuyết phục ai đừng sợ
cô ấy được thuyết phục để hành động theo một hướng hợp lý
suy ra
người thám tử cố gắng suy ra tên trộm đã trốn thoát bằng cách nào
tranh luận với ai
tôi tranh luận với bà ta hàng giờ về mối nguy hiểm, nhưng bà ta không muốnthay đổi ý kiến
không thể nào tranh luận với người đàn bà đó
Chuyên ngành Anh - Việt
reason
['ri:zn]
|
Kỹ thuật
nguyên nhân
Tin học
nguyên nhân
Từ điển Anh - Anh
reason
|

reason

reason (rēʹzən) noun

1. The basis or motive for an action, a decision, or a conviction. See Usage Note at because. See Usage Note at why.

2. A declaration made to explain or justify an action, a decision, or a conviction: inquired about her reason for leaving.

3. An underlying fact or cause that provides logical sense for a premise or an occurrence: There is reason to believe that the accused did not commit this crime.

4. The capacity for logical, rational, and analytic thought; intelligence.

5. Good judgment; sound sense.

6. A normal mental state; sanity: He has lost his reason.

7. Logic. A premise, usually the minor premise, of an argument.

verb

reasoned, reasoning, reasons

 

verb, intransitive

1. To use the faculty of reason; think logically.

2. To talk or argue logically and persuasively.

3. Obsolete. To engage in conversation or discussion.

verb, transitive

1. To determine or conclude by logical thinking: reasoned out a solution to the problem.

2. To persuade or dissuade (someone) with reasons.

idiom.

by reason of

Because of.

in reason

With good sense or justification; reasonably.

within reason

Within the bounds of good sense or practicality.

with reason

With good cause; justifiably.

 

[Middle English, from Old French raison, from Latin ratiō, ratiōn-, from ratus past participle of rērī, to consider, think.]

reaʹsoner noun

Synonyms: reason, intuition, understanding, judgment. These nouns refer to the intellectual faculty by means of which human beings seek or attain knowledge or truth. Reason is the power to think rationally and logically and to draw inferences: "the rationalist whose reason is not sufficient to teach him those limitations of the powers of conscious reason" (Friedrich August von Hayek). "Mere reason is insufficient to convince us of its[the Christian religion's]veracity" (David Hume). Intuition is perception or comprehension, as of truths or facts, without the use of the rational process: "Because of their age-long training in human relationsfor that is what feminine intuition really iswomen have a special contribution to make to any group enterprise" (Margaret Mead). Understanding is the faculty by which one understands, often together with the comprehension resulting from its exercise: "So long as the human heart is strong and the human reason weak, Royalty will be strong because it appeals to diffused feeling, and Republics weak because they appeal to the understanding" (Walter Bagehot). "The greatest dangers to liberty lurk in insidious encroachment by men of zeal, well-meaning but without understanding" (Louis D. Brandeis). Judgment is the ability to assess situations or circumstances and draw sound conclusions: "my salad days,/When I was green in judgment" (Shakespeare). "At twenty years of age, the will reigns; at thirty, the wit; and at forty, the judgment" (Benjamin Franklin). See also synonyms at cause, mind, think.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
reason
|
reason
reason (n)
  • cause, justification, basis, grounds, rationale, excuse, explanation, pretext, occasion
  • aim, motive, cause, goal, purpose, object, motivation, intention, end
  • thought, intelligence, judgment, logic, sense, brains, mind, wit, comprehension
  • sanity, right mind, wits, senses, intelligence, brains, mind, faculties
    antonym: insanity
  • reason (v)
  • argue, debate, dispute, discuss, persuade, influence, talk through, talk over
  • think, rationalize, analyze, deduce, work out, infer, apply your mind, figure, solve
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]