Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
detective
[di'tektiv]
|
tính từ
để dò ra, để tìm ra, để khám phá ra, để phát hiện ra; trinh thám
tiểu thuyết trinh thám
danh từ
thám tử trinh thám
Chuyên ngành Anh - Việt
detective
[di'tektiv]
|
Kỹ thuật
thăm dò
Từ điển Anh - Anh
detective
|

detective

detective (dĭ-tĕkʹtĭv) noun

A person, usually a member of a police force, who investigates crimes and obtains evidence or information.

adjective

1. Of or relating to detectives or their work: detective novels.

2. Suited for or used in detection.

Word History: The first detective may have come into existence before the word itself. C. Auguste Dupin, Edgar Allan Poe's hero in "The Murders in the Rue Morgue," which is considered the world's first real detective story, was introduced to the world in 1841. Nine years later we find the first recorded instance of the word detective, although the phrases detective police and detective policeman, from which it was shortened, are recorded first in 1843. Hence, Dupin precedes all recorded instances of detective, just as he precedes all other detectives.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
detective
|
detective
detective (n)
investigator, private detective, plainclothes officer, dick (US, dated slang), private eye (informal), gumshoe (US, informal)