Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
need
[ni:d]
|
danh từ
sự cần thiết; nhu cầu
rất cần phải có một quyển sách mới về đề tài đó
tôi cảm thấy cần phải nói chuyện với anh về vụ đó
anh chưa cần phải bắt đầu ngay
nếu cần thiết, khi cần
nếu cần thì luôn có sẵn thức ăn trong tủ lạnh
nếu cần, tôi có thể làm thêm vào ngày nghỉ cuối tuần
trong trường hợp cần thiết
không cần gì phải vội
cần cái gì
tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn
anh ta giúp tôi trong lúc khó khăn
( số nhiều) sự đi ỉa, sự đi đái
đi ỉa, đi đái
anh cần cái đó hơn tôi
xem friend
động từ, thể phủ định là need not (viết tắt) là needn't , chỉ dùng trong câu phủ định và câu hỏi, sau if whether hoặc với hardly , scarcely , no one ...
(chỉ sự bắt buộc) cần phải
anh không cần phải làm xong việc đó hôm nay
'Anh cần đi bây giờ không? ' - 'Không, tôi không cần'
nó bâng khuâng không biết họ có cần gửi tiền đặt cọc hay không
tôi vẫn cứ phải nói anh rằng việc đó nguy hiểm
không ai phải sợ mắc bệnh đó cả
(dùng với have + động tính từ quá khứ để chỉ rằng những hành động trong quá khứ là cần thiết hoặc không cần thiết)
lẽ ra anh không cần phải vội vàng
lẽ ra cô ấy không cần phải đích thân đến - viết thư là được rồi
anh có cần phải tốn tiền nhiều vậy không?
họ có cần phải bán trang trại đi không?
động từ
(yêu cầu cái gì/ai); muốn; thiếu; cần
anh có cần sự giúp đỡ không?
câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời
cái nhà này cần sửa chữa
tôi cần phải tra từ điển
mọi việc đều cần phải làm cẩn thận
cây này cần tưới mỗi tuần hai lần
cái mà đứa bé ấy cần là phết vào đít một cái nên thân
(chỉ sự bắt buộc)
cô ấy cần phải được quyền sử dụng hồ sơ tài liệu của chúng tôi
tôi chẳng cần đi ngân hàng nữa - tôi đã mượn Mary một ít tiền rồi
chúng tôi có cần trình hộ chiếu hay không?
Chuyên ngành Anh - Việt
need
[ni:d]
|
Kinh tế
nhu cầu, cần thiết
Kỹ thuật
nhu cầu, cần thiết
Sinh học
nhu cầu
Toán học
cần, phải
Xây dựng, Kiến trúc
nhu cầu
Từ điển Anh - Anh
need
|

need

need (nēd) noun

1. A lack of something required or desirable: crops in need of water; a need for affection.

2. Something required or wanted; a requisite: Our needs are modest.

3. Necessity; obligation: There is no need for you to go.

4. A condition of poverty or misfortune: The family is in dire need.

verb

needed, needing, needs

 

auxiliary

To be under the necessity of or the obligation to: They need not come.

verb, transitive

To have need of; require: The family needs money.

verb, intransitive

1. To be in need or want.

2. To be necessary.

 

[Middle English nede, from Old English nēod, nēd, distress, necessity.]

Synonyms: need, necessity, exigency, requisite. These nouns denote a condition in which something essential is required or wanted; they also refer to that which is required or wanted. Need is the most general: There's no need to be concerned. She is serene and contented; her emotional and spiritual needs are being met. Necessity more strongly than need suggests urgency, inevitability, or unavoidable obligation: "I think the necessity of being ready increases.Look to it" (Abraham Lincoln). "The rehabilitation of the cabin became a necessity" (Bret Harte). Exigency implies acute urgency, especially that arising from conditions or circumstances such as those of an emergency: "No . . . more pernicious[doctrine]was ever invented . . . than that any of [the Constitution's] provisions can be suspended during any of the great exigencies of government" (David Davis) Requisite applies to something indispensable: "a place where the three grand requisites of water, fuel and fodder were to be obtained" (James Fenimore Cooper). See also synonyms at lack.

Usage Note: Depending on the sense, the verb need behaves sometimes like an auxiliary verb (such as can or may) and sometimes like a main verb (such as want or try). When used as a main verb, need agrees with its subject, takes to before the verb following it, and combines with do in questions, negations, and certain other constructions: He needs to go. Does he need to go so soon? He doesn't need to go. When used as an auxiliary verb, need does not agree with its subject, does not take to before the verb following it, and does not combine with do: He needn't go. Need he go so soon? The auxiliary forms of need are used primarily in present-tense questions, negations, and conditional clauses. They differ subtly in meaning from the main verb forms in that they always refer to an externally imposed obligation. Hence one might say You needn't (or less formally, don't need to) fill out both forms, but where the sense of necessity is internal to the subject, only the main verb can be used: I don't need to (not needn't) be told how to manage my own affairs. Note also that the use of need as an auxiliary is often accompanied by a presupposition that the activity in question has in fact been performed. The boys needn't have spoken frankly implies that they did in fact speak frankly, whereas the sentence The boys did not need to speak frankly does not; only the latter could be followed by a clause like they conveyed their meanings by indirection.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
need
|
need
need (n)
  • essential, necessity, requirement, want, prerequisite, basic, must, requisite, necessary, demand
    antonym: option
  • privation, poverty, want, hardship, neediness, indigence (formal), penury, destitution
    antonym: luxury
  • need (v)
  • demand, require, call for, want, necessitate, crave, take
  • have to, must, should, ought
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]