danh từ
 sự vội vàng; sự hấp tấp; sự hối hả; sự gấp rút
 việc gì phải vội vàng thế?
 có cần phải làm gấp không?
 trong lúc vội vã viết, cô ấy đã sai chính tả vài chỗ trong bản dịch
 chẳng có gì gấp cả, nên hãy đọc kỹ những lời hướng dẫn này
 vội vàng; hối hả; gấp rút
 hăm hở; sốt ruột
 (thông tục) dễ dàng
 anh chẳng thể tìm được cái tốt hơn một cách dễ dàng đâu
 (thông tục) vui lòng, sẵn lòng
 tôi chẳng tội gì mà hỏi lại
ngoại động từ
 thúc giục, giục làm gấp; bắt làm gấp
 đừng giục tôi
 giục ai làm gấp việc gì
 làm gấp, làm mau, làm vội vàng, xúc tiến nhanh (một công việc gì...)
 ( (thường) + away ,  along ,  out ,  into ...) mang gấp đi, kéo vội đi, đưa vội đi, đẩy vội  kéo vội ai ra khỏi đám lửa
 đưa vội quân ra mặt trận
nội động từ
 hành động vội vàng, hành động hấp tấp, làm gấp; đi gấp, đi vội vàng
 đừng vội, còn nhiều thì giờ lắm
 đi vội vàng, hấp tấp ra đi
 làm vội làm vàng cho xong việc (việc gì)
 làm gấp, tiến hành gấp rút
 mau lên!, nhanh lên