danh từ
 bề dài, chiều dài, độ dài
 cách một sải tay
 một con sông dài 300 dặm
 phòng này dài gấp đôi phòng kia, nhưng hẹp hơn nhiều
 quyển sách có độ dài như quyển 'Chiến tranh và Hoà bình'
 ông ta chạy thong thả dọc theo bờ biển
 xe này quay được trong phạm vi chiều dài của nó
 con ngựa về đích trước con sau hai thân (khoảng cách tương đương với hai lần chiều dài của chính nó)
 đoạn; khúc
 gỗ bán theo các đoạn 5, 10 hoặc 20 mét
 tôi cần một đoạn dây thép hoặc dây để buộc nó lại
 lượng thời gian dùng vào việc gì
 anh tốn rất ư là nhiều thời gian cho việc tắm rửa
 mức lương hưu phụ thuộc số thời gian làm việc cho công ty
 bài diễn văn, bản giao hưởng, buổi lễ chiếm khá nhiều thời gian
 tránh không làm thân với ai
 sau hết, cuối cùng, rốt cuộc
 đầy đủ chi tiết
 Cuối cùng rồi xe búyt cũng đến, chậm mất 40 phút
 thảo luận điều gì hơi, rất, quá chi tiết
 hoàn toàn đầy đủ, không rút gọn, không cắt xén; không viết tắt (chữ viết)
 nằm dài
 ngã sóng soài
 ngang dọc khắp cái gì
 đi du lịch khắp quần đảo Anh
 làm bất cứ cái gì có thể; không e dè câu nệ; không có gì có thể cản trở được
 chúng làm mọi điều phi lý để bưng bít sự việc
 không có việc gì mà kẻ nghiện không dám làm để có ma túy
 đi đến chỗ nghĩ rằng...
 hơn một thuyền; hơn một ngựa; hơn một xe... (trong những cuộc đua thuyền, ngựa, xe đạp...)