tiêu, chi tiêu (tiền)
 bà ta đã tiêu hết sạch tiền
 sử dụng (thời gian...) vào một mục đích
 dùng thời giờ vào việc đọc
 sử dụng cái gì đến cùng kiệt; làm kiệt quệ cái gì
 tôi đã bỏ hết công sức vào việc này
 họ tiếp tục bắn cho đến khi hết đạn
 tiêu thời gian, dùng thời giờ, trải qua, sống qua (một khoảng thời gian)
 qua những ngày nghỉ ở bờ biển
 qua một đêm không ngủ
 làm dịu đi, làm nguôi đi, làm hết đà; làm hết, làm kiệt, tiêu phí
 cơn giận của hắn đã nguôi
 cơn giận nguôi đi
 cơn bão đã dịu đi
 tiêu phí nghị lực
 (hàng hải) gãy; mất (cột buồm)
 đi đêm với ai
 (thông tục) vào nhà vệ sinh; đi giải