danh từ
 cơn giận dữ điên cuồng và mãnh liệt; cơn điên tiết; sự thịnh nộ
 đang cơn giận dữ
 giận đến nỗi không nói được
 trạng thái hoặc tình trạng xúc động cao độ, nhất là giận dữ và vui sướng
 anh ấy ở trong trạng thái giận dữ không kiềm chế nổi
 bà ấy nổi khùng khi tôi không cho vay đồng nào
 sức mạnh hoặc sự dữ dội của hành động, thời tiết.......
 sức mạnh của cơn bão đã giảm xuống
 sức mạnh mãnh liệt của cơn gió
 tính chất ác liệt của trận đánh
 người giận dữ hung tợn (nhất là đàn bà hoặc con gái); sư tử Hà đông
 ( The Furies ) (thần thoại,thần học) nữ thần tóc rắn, được đưa từ địa ngục lên để trừng trị tội ác  với cố gắng, tốc độ, sự tập trung.... lớn; như điên
 anh ấy chạy như điên để kịp lên xe búyt