Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
guard
[gɑ:d]
|
danh từ
trạng thái cảnh giác trước sự tấn công, nguy hiểm hoặc bất ngờ
người lính, người lính gác đang canh gác
được canh gác/canh giữ nghiêm ngặt
cảnh sát đang canh phòngbên ngoài toà nhà
nhiệm vụ canh gác
chó giữ nhà
tư thế sẵn sàng tự bảo vệ (trong khi tập quyền Anh, đấu kiếm...)
thủ thế
để hở miếng
cảnh giác đề phòng
mất cảnh giác; lơ là không đề phòng
đặt ai vào thế cảnh giác
câu hỏi có vẻ vô hại của trạng sư đã làm cho nhân chứng mất cảnh giác
người canh gác
người ta lách qua lính gác ở cổng và tẩu thoát
nhân viên bảo vệ
lính biên phòng
người giữ tù trong nhà lao (cũng) warder
( the guard ) tốp lính bảo vệ các toà nhà
sự đổi gác (thay tốp lính canh này bằng tốp lính canh khác)
tăng gấp đôi sỉ số đội bảo vệ (trong trường hợp khẩn cấp)
Khi đến nơi, Tổng thống đã duyệt đội quân danh dự
đứng gác; làm nhiệm vụ canh gác
bốn người lính đứng túc trực bên chiếc quan tài
( the Guards ) binh đoàn mà nhiệm vụ cơ bản là bảo vệ quốc chủ
Binh đoàn kỵ binh cận vệ hoàng gia
sĩ quan Đội cận vệ
người phụ trách đoàn tàu hoả; trưởng tàu
(trong danh từ ghép) (bộ phận của một) dụng cụ hoặc máy móc được thiết kế để ngăn cho khỏi bị thương hoặc mất mát
hãy bảo đảm có lắp cái chắn bảo vệ trước khi vận hành máy
khung chắn lò sưởi
cái chắn bùn
(ngành đường sắt) trưởng tàu
động từ
giữ gìn cho khỏi bị nguy hiểm; canh gác
bảo vệ doanh trại
con rồng canh giữ kho tàng
bảo vệ thanh danh của mình
coi chừng cho họ khỏi trốn đi; canh giữ
canh giữ tù nhân
( to guard against something ) ngăn ngừa cái gì một cách cẩn thận
đề phòng bệnh tật
Chuyên ngành Anh - Việt
guard
[gɑ:d]
|
Hoá học
người bảo vệ; cái chắn, cơ cấu an toàn, cơ cấu bảo vệ
Kỹ thuật
người bảo vệ; cái chắn, cơ cấu an toàn, cơ cấu bảo vệ
Tin học
mạch bảo vệ
Toán học
bộ phận bảo vệ
Xây dựng, Kiến trúc
vật che chắn, dụng cụ bảo hiểm, tấm dẫn cán; cữ chặn; che chắn bảo hiểm
Từ điển Anh - Anh
guard
|

guard

guard (gärd) verb

guarded, guarding, guards

 

verb, transitive

1. To protect from harm by or as if by watching over: guard a bank; guarding the President. See synonyms at defend.

2. To watch over so as to prevent escape or violence: guarded the prisoner.

3. Sports. To keep (an opposing player) from scoring or playing efficiently.

4. To maintain control over, as to prevent indiscretion: Guard what you say.

5. To supervise entry or exit through; keep watch at: guarded the door.

6. To furnish (a device or object) with a protective piece.

7. Archaic. To escort.

verb, intransitive

1. To take precautions: guard against infection.

2. To serve as a guard.

noun

1. One who protects, keeps watch, or acts as a sentinel.

2. One who supervises prisoners.

3. A group of people serving as an escort or performing drill exhibitions on ceremonial occasions: an honor guard.

4. Chiefly British. A railway employee in charge of a train.

5. Football. One of the two offensive linemen on either side of the center.

6. Basketball. Either of the two players normally positioned in the backcourt who are responsible for bringing the ball to and initiating offensive plays from the frontcourt.

7. Sports. A defensive position or stance, as in boxing or fencing.

8. a. The act or duty of guarding. b. Protection; watch: a prisoner under close guard.

9. Something that gives protection; a safeguard: a guard against tooth decay.

10. A device or an attachment that prevents injury, damage, or loss, especially: a. An attachment or a covering put on a machine to protect the operator or a part of the machine. b. A device on a foil, sword, or knife that protects the hand. c. A padded covering worn to protect a body part from injury: a shin guard. d. A small chain or band attached to a watch or bracelet to prevent loss. e. A ring worn to prevent a more valuable ring from sliding off the finger.

11. Electronics. A signal that prevents accidental activation of a device or ambiguous interpretation of data.

idiom.

off (one's) guard

Not alert; unprepared.

on (one's) guard

Alert and watchful; cautious.

stand guard

1. To keep watch.

2. To act as a sentinel.

 

 

[Middle English garden, from Old French garder, guarder, of Germanic origin.]

guardʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
guard
|
guard
guard (n)
  • protector, sentinel, sentry, watch, picket, lookout, bouncer
  • safeguard, security, protection, shield, fortification, defense
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]