danh từ
 tù nhân, người bị giam giữ, người bị bắt nhốt; con vật bị nhốt
 tù chính trị
 một trại giam được xây lên để giam 1000 tù nhân
 bắt ai bỏ tù; (quân sự) bắt ai làm tù binh
 bị cáo (nghĩa là phạm nhân đang đứng trước vành móng ngựa) có nhận tội hay không?
 nó (bị ốm) ngồi liệt trên ghế
 cơn sốt bắt tôi phải nằm liệt giường
 bây giờ anh là tù nhân của chúng tôi và chúng tôi sẽ không thả anh ra nếu chúng tôi chưa nhận được tiền chuộc
 anh ta bị quân lính nổi loạn cầm tù hai năm trên núi
 con người khốn khổ đó là tù nhân của thói tham lam của chính y