danh từ
 bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm
 làm nhiệm vụ, làm bổn phận
 Chẳng có gì thích thú cả. Tôi làm việc này chỉ vì ý thức trách nhiệm mà thôi
 Tôi e rằng tôi sẽ phải ra đi - đó là tiếng gọi của nghĩa vụ
 phận sự hoặc công việc mà ai phải hoàn thành
 bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ
 tôi đang làm phận sự trực đêm tuần này
 đang bận/rối trong công việc thường lệ; đến phiên/hết phiên
 tôi đến bệnh viện lúc 8 giờ, nhưng tới chín giờ mới đến phiên trực
 thay thế cho cái gì; có tác dụng như cái gì
 cái hòm gỗ cũ dùng tạm làm cái bàn
 thuế đánh vào hàng hoá nào đó (nhất là hàng nhập khẩu)
 hàng hoá phải đóng thuế
 thuế nhập khẩu
 thuế hải quan
 (kỹ thuật) công suất