Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
figure
['figə]
|
danh từ
hình dáng con người; dáng vẻ
có thân hình thon thả
bà ta là một phụ nữ có dáng đẹp
tôi ăn uống kiêng khem để giữ dáng
tôi thấy một bóng người đang tiến đến trong bóng đêm
(toán học) hình
hình vẽ minh hoạ ( (viết tắt) fig ))
hình vẽ trên trang 22 cho thấy bản đồ chính trị của châu Phi
hình ở giữa bức tranh là con gái nghệ sĩ
nhân vật
nhân vật quan trọng
ông ta từng là một nhân vật dẫn đầu trong công đồng, nhưng nay đã trở thành một kẻ lố lăng
con số
viết cho tôi số ' 7 '
những con số dưới mười, một con số
những số gồm hai con số
anh ta có một khoản thu nhập sáu con số ( 100000 pao trở lên)
số tiền, giá cả
chúng tôi mua căn nhà với giá đắt/rẻ
mẫu trang trí hoặc mọt loạt động tác
người trượt băng biểu diễn một loạt động tác hoàn hảo
( số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số
rất dốt số học, rất dốt tính toán
(ngôn ngữ học) hình thái
có dáng điệu thanh tú/u buồn....
xem fact
nêu giá hoặc nói cụ thể một con số cho cái gì đó
xem round
động từ
suy nghĩ; tính toán
đó là điều tôi đã tính đến
(dùng với it hoặc that ) có lẽ đúng hoặc có thể hiểu được
'Hôm nay John không có mặt ở đây'. 'Điều đó cũng dễ hiểu, hôm qua anh ấy có vẻ không khoẻ lắm'
hiện ra hoặc được nhắc đến rõ ràng
một nhân vật được nhắc đến trong nhiểutiêu thuyết của bà ta
bà ta nổi bật hẳn trong cuộc tranh luận công khai về vấn đề đó
Nguyen Van Troi figures in history
Nguyễn Văn Trỗi nay có tên trong lịch sử
được coi như là; đóng vai trò của
trông đợi ở (cái gì)
tính toán
tính toán
hiểu, quan niệm
đoán, tìm hiểu, luận ra
tổng cộng, tính số lượng (cái gì)
Chuyên ngành Anh - Việt
figure
['figə]
|
Hoá học
hình, dạng; biểu hiện; chữ số
Kinh tế
con số
Kỹ thuật
hình dáng, sơ đồ; số; sự đánh số
Sinh học
hình dáng, hình ảnh; chỉ số
Tin học
con số
Toán học
hình; ký hiệu, con số; hệ số; hình vẽ
Xây dựng, Kiến trúc
hình dáng, sơ đồ; số; sự đánh số
Từ điển Anh - Anh
figure
|

figure

figure (fĭgʹyər) noun

Abbr. fig.

1. a. A written or printed symbol representing something other than a letter, especially a number. b. figures Mathematical calculations: good at figures. c. An amount represented in numbers: sold for a large figure.

2. a. Mathematics. A geometric form consisting of any combination of points, lines, or planes: A triangle is a plane figure. b. The outline, form, or silhouette of a thing. c. The shape or form of a human body. d. An indistinct object or shape: saw figures dashing down the street.

3. a. A person, especially a well-known one: a famous historical figure. b. A person's public image or presence: became a tragic figure overnight.

4. Impression or appearance made: cuts a dashing figure.

5. A person, an animal, or an object that symbolizes something.

6. A pictorial or sculptural representation, especially of the human body.

7. a. A diagram. b. A design or pattern, as in a textile: silk with a paisley figure.

8. An illustration printed from an engraved plate or block.

9. a. A configuration or distinct group of steps in a dance. b. A pattern traced by a series of movements, as in ice skating.

10. Music. A brief melodic or harmonic unit often constituting the base for a larger phrase or structure.

11. Logic. Any one of the forms that a syllogism can take, depending on the position of the middle term.

verb

figured, figuring, figures

 

verb, transitive

1. Mathematics. To calculate with numbers.

2. To make a likeness of; depict.

3. To adorn with a design or figures.

4. Music. To indicate the chordal structure of (a bass line of single notes) with a sequence of conventionalized numbers.

5. Informal. a. To conclude, believe, or predict: I never figured that this would happen. b. To consider or regard: figured them as con artists.

verb, intransitive

1. Mathematics. To calculate; compute.

2. a. To be or seem important or prominent. b. To be pertinent or involved: politicians who figured in the scandal.

3. Informal. To seem reasonable or expected: It figures.

phrasal verb.

figure in

To include, as in making an account: figured in travel expenses. figure on Informal

1. To depend on: We figured on your support.

2. To take into consideration; expect: I figured on an hour's delay.

3. To plan: We figure on leaving at noon.

figure out Informal

1. To discover or decide: Let's figure out a way to help.

2. To solve or decipher: Can you figure out this puzzle?

 

 

[Middle English, from Old French, from Latin figūra.]

figʹurer noun

Synonyms: figure, design, device, motif, pattern. The central meaning shared by these nouns is "an element or a component in a decorative composition": a tapestry with a floral figure; a rug with a geometric design; a brooch with a fanciful and intricate device; a scarf with a heart motif; fabric with a plaid pattern. See also synonyms at calculate, form.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
figure
|
figure
figure (v)
  • play a part, feature, appear, be included, be incorporated, participate, fit into
  • reckon, guess, believe, think, suppose, presume, imagine, assume, consider
    antonym: doubt
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]