ngoại động từ
thực hiện, thi hành, thừa hành, chấp hành
thi hành lệnh của ai
thực hiện một kế hoạch, một công việc, một mục tiêu
thực hiện một chúc thư
(pháp lý) làm cho cái gì có giá trị hợp pháp
làm thủ tục pháp lý cho một tài liệu (đem nó đi ký, công chứng, đóng dấu và phát ra)
thể hiện; biểu diễn (bản nhạc...)
biểu diễn một bước nhảy
(máy tính) thực hiện những chỉ dẫn của một chương trình máy tính
giết ai coi như một hình phạt pháp lý; hành hình; hành quyết
hành hình một kẻ giết người