Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
execute
['eksikju:t]
|
ngoại động từ
thực hiện, thi hành, thừa hành, chấp hành
thi hành lệnh của ai
thực hiện một kế hoạch, một công việc, một mục tiêu
thực hiện một chúc thư
(pháp lý) làm cho cái gì có giá trị hợp pháp
làm thủ tục pháp lý cho một tài liệu (đem nó đi ký, công chứng, đóng dấu và phát ra)
thể hiện; biểu diễn (bản nhạc...)
biểu diễn một bước nhảy
(máy tính) thực hiện những chỉ dẫn của một chương trình máy tính
giết ai coi như một hình phạt pháp lý; hành hình; hành quyết
hành hình một kẻ giết người
Chuyên ngành Anh - Việt
execute
['eksikju:t]
|
Kỹ thuật
thi hành
Tin học
thực hiện, chạy, Thi hành Thực hiện các chỉ lệnh trong một thuật toán hoặc một chương trình.
Từ điển Anh - Anh
execute
|

execute

execute (ĕkʹsĭ-kyt) verb, transitive

executed, executing, executes

1. To put into effect; carry out: a government that executes the decisions of the ruling party.

2. To perform; do: execute a U-turn. See synonyms at perform.

3. To create (a work of art, for example) in accordance with a prescribed design.

4. To make valid, as by signing: execute a deed.

5. To perform or carry out what is required by: execute the terms of a will.

6. To put to death, especially by carrying out a lawful sentence.

7. Computer Science. To run (a program or an instruction).

 

[Middle English executen, from Old French executer, from Medieval Latin execūtāre, from Latin execūtor, executor, from execūtus past participle of exequī, exsequī : ex-, ex- + sequī, to follow.]

exʹecutable adjective

exʹecuter noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
execute
|
execute
execute (v)
  • carry out, perform, implement, effect (formal), complete, accomplish, finish (informal), achieve, fulfill
    antonym: fail
  • put to death, kill, slay (formal or literary), murder, hang, electrocute, guillotine