danh từ
 sự vui đùa, sự vui thích; trò vui
 thích vui đùa
 hôm nay chúng tôi vui chơi rất nhiều ở hội chợ
 khi nghe nói anh ốm, chúng tôi mất hết vui thú trong dịp lễ
 thật là thích biết bao khi tất cả chúng ta cùng đi nghỉ
 hãy vui chơi đi!
 chèo thuyền là một nguồn vui lớn
 đi dự tiệc một mình thì chẳng thích thú gì mấy
 tính hay đùa nghịch; tính hay hài hước
 cô ấy hoạt bát và rất vui tính
 sự nô đùa vô tư lự
 Thôi, vui chơi thế là đủ rồi! Bắt tay vào việc thôi
 mạnh mẽ; rất nhanh
 nhiều lần
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chắc chắn là không; không một chút nào; đáng ngờ lắm
 thật là vui thú!
 chỉ là cho vui thôi
 tôi đang học nấu ăn, chỉ để cho vui thôi