Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
excuse
[ik'skju:z]
|
danh từ
( excuse for something / doing something ) lý do (thật hoặc bịa) để bảo vệ hoặc giải thích cho cách ứng xử; cớ; lý do
anh ta luôn tìm cách bào chữa cho việc mình đi trễ
không có lời bào chữa nào cho cách ứng xử này cả
anh ta ngỏ lời xin lỗi và rời cuộc họp
làm ơn chuyển lời tạ lỗi của tôi đến họ
Tôi không dự cuộc họp được - anh chuyển lời cáo lỗi của tôi nhé
ai vắng mặt không phép sẽ bị sa thải
ngoại động từ
( to excuse somebody / something for something / doing something ) tha thứ hoặc bỏ qua (một lỗi lầm); thứ lỗi cho ai/việc gì
xin tha lỗi cho việc tôi đến muộn
xin tha lỗi cho việc tôi ngắt lời anh
tôi không bỏ găng tay ra được, xin anh bỏ quá đi cho
( to excuse somebody / something for something / doing something ) đưa ra lý do chứng minh, hoặc nhằm chứng tỏ rằng (một người hoặc hành động của người đó) không thể khiển trách được; bào chữa
tuổi trẻ là điều bào chữa cho sự nông nổi của anh ta
không gì có thể bào chữa được tính thô lỗ như vậy
cô ta đứng dậy, cáo lỗi và bước ra khỏi cuộc họp
anh ta cáo lỗi về việc đến muộn bằng cách nói rằng xe anh ta bị hư
( to excuse somebody from something ) miễn cho, tha cho
miễn cho ai không phải nộp phạt
chúng nó có thể được miễn làm bài tập này
(câu xin phép của học sinh) xin cho phép em đi ra nhà vệ sinh
(dùng làm lời xin lỗi khi ta ngắt lời, không đồng ý, không tán thành hoặc phải ứng xử một cách thiếu lịch sự) xin lỗi
xin lỗi, có người ngồi đây rồi phải không ạ?
xin lỗi, nhưng tôi không nghĩ rằng điều đó hoàn toàn đúng
làm ơn nhắc lại điều bạn vừa nói
Từ điển Anh - Anh
excuse
|

excuse

excuse (ĭk-skyzʹ) verb, transitive

excused, excusing, excuses

1. a. To explain (a fault or an offense) in the hope of being forgiven or understood: He arrived late and excused his tardiness in a flimsy manner. b. To seek to remove the blame from: She excused herself for being late.

2. a. To grant pardon to; forgive: We quickly excused the latecomer. b. To make allowance for; overlook: Readers must excuse the author's youth and inexperience. See synonyms at forgive.

3. To serve as justification for: Brilliance does not excuse bad manners.

4. To free, as from an obligation or duty; exempt: In my state, physicians and lawyers are excused from jury duty.

5. To give permission to leave; release: The child ate quickly and asked to be excused.

noun

(ĭk-skysʹ)

1. An explanation offered to justify or obtain forgiveness.

2. A reason or grounds for excusing: Ignorance is no excuse for breaking the law.

3. The act of excusing.

4. A note explaining an absence.

5. Informal. An inferior example: a poor excuse for a poet; a sorry excuse for a car.

 

[Middle English excusen, from Old French excuser, from Latin excūsāre : ex-, ex- + causa, accusation. See cause.]

excusʹable adjective

excusʹableness noun

excusʹably adverb

excusʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
excuse
|
excuse
excuse (n)
reason, justification, explanation, pretext, defense, apology, plea, vindication, alibi (informal)
excuse (v)
  • forgive, pardon, acquit (formal), absolve, exculpate (formal), exonerate, let off
    antonym: blame
  • explain, overlook, justify, make allowances for, pass over, tolerate, bear with, defend
  • exempt, free, relieve, release, discharge, spare, except (formal), let off
    antonym: oblige
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]