Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
early
['ə:li]
|
tính từ & phó từ
gần lúc bắt đầu của một khoảng thời gian; sớm; đầu
lúc đầu xuân
vào lúc sáng sớm
hai cầu thủ đã bị thương ngay đầu mùa bóng
đầu tháng sau tôi sẽ đến đó
đầu thế kỷ 19
trong những năm đầu của tuổi hai mươi của anh ta (tức là lúc anh ta có tuổi từ 20 đến 23, 24)
các tác phẩm đầu tay (của một nhà soạn nhạc, nhà thơ, nhà văn...)
người hay dậy sớm
in early 1998
đầu năm 1998
in the early 1980s
đầu những năm 1980
trước thời gian bình thường hoặc mong đợi
mận sớm, mận đầu mùa
một bữa điểm tâm sớm
hôm nay tôi dậy sớm
xe búyt đến sớm năm phút
càng sớm càng tốt
xin làm ơn giao hàng càng sớm càng tốt
xem bright
ở đầu danh sách
người nào đến sớm/dậy sớm thì sẽ thành công; đến trước thì được miếng ngon
còn quá sớm để biết chắc điều gì
tôi không chắc là cuốn sách của chúng ta có thành công hay không, còn quá sớm
lúc tảng sáng
họ khiêu vũ đến tận gần sáng
xem night
ngay từ thế kỷ 19
(thông tục) chúng láu cá hơn anh, chúng đã lừa được anh rồi
rất sớm
mới xem tôi đã biết là tôi sẽ không thích phim này
xem riser
dậy sớm và đi ngủ sớm
sống một cách hợp lý và điều độ (sẽ đem lại sức khoẻ, tiền bạc và kiến thức)
Chuyên ngành Anh - Việt
early
['ə:li]
|
Kỹ thuật
sớm, vượt (pha)
Sinh học
chín sớm
Xây dựng, Kiến trúc
sớm, vượt(pha)
Từ điển Anh - Anh
early
|

early

early (ûrʹlē) adjective

earlier, earliest

1. Of or occurring near the beginning of a given series, period of time, or course of events: in the early morning; scored two runs in the early innings.

2. a. Of or belonging to a previous or remote period of time: the early inhabitants of the British Isles. b. Of or belonging to an initial stage of development: an early form of life; an early computer.

3. Occurring, developing, or appearing before the expected or usual time: an early spring; an early retirement.

4. Maturing or developing relatively soon: an early variety of tomato.

5. Occurring in the near future: Observers predicted an early end to the negotiations.

adverb

earlier, earliest

1. Near the beginning of a given series, period of time, or course of events: departed early in the day; scored important victories early in the campaign.

2. At or during a remote or initial period: decided very early to go into medicine.

3. Before the expected or usual time: arrived at the meeting a few minutes early.

4. Soon in relation to others of its kind: a rose that was cultivated to bloom early.

 

[Middle English erli, from Old English ǣrlīce : ǣr, before + -līce, adv. suff.. See -ly2.]

earʹliness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
early
|
early
early (adj)
  • initial, first, primary, premature
    antonym: later
  • timely, prompt, quick, speedy, immediate, hasty
    antonym: tardy
  • early (adv)
  • early on, at the beginning, before time, in advance, ahead of schedule, beforehand, prematurely
    antonym: late
  • soon, promptly, without delay, now, as soon as possible
    antonym: later
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]