Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Tất cả
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
S
T
U
V
W
X
Y
Z
Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dare
[deə]
|
danh từ
|
động từ khiếm khuyết
|
ngoại động từ
|
Tất cả
danh từ
sự thách thức
why
did
you
do
it
? -
It
was
a
dare
tại sao anh làm như vậy? - Đó là một thách thức nguy hiểm
he
only
did
it
for
a
dare
nó làm như vậy chỉ vì một lời thách thức
động từ khiếm khuyết (dùng trong các câu phủ định hoặc nghi vấn, sau
if
/
whether
hoặc với
hardly
/
never
/
nobody
)
đủ can đảm hoặc trơ tráo để làm điều gì; dám
I
daren't
ask
her
for
a
rise
tôi không dám xin bà ấy tăng tiền lương
daren't
you
talk
with
them
?
anh không dám nói chuyện với họ sao?
I
wonder
whether
he
dare
tell
the
whole
truth
tôi chẳng biết nó dám nói hết sự thật hay không
if
you
ever
dare
call
me
that
name
again
,
you'll
be
sorry
mày sẽ phải hối tiếc nếu dám gọi tao tao bằng cái tên ấy một lần nữa
he
hardly
dared
breathe
as
his
wife
cast
a
glance
at
him
chỉ cần vợ hắn liếc một cái là hắn hết dám thở
nobody
dared
ask
him
who
he
was
chẳng ai dám hỏi hắn xem hắn là ai
how
dare
she
think
so!
sao cô ta dám nghĩ như vậy?
how
dare
you
say
that
I
am
a
good-for-nothing
!
sao mày dám nói tao là thằng vô tích sự?
I
dare
say
tôi đoan chắc; tôi dám chắc
I
dare
say
you
are
talking
nonsense
tôi dám chắc là anh đang nói bậy
ngoại động từ
đủ can đảm để làm điều gì; dám
I
have
never
dared
go
there
tôi chưa bao giờ dám đến đó
I
don't
know
how
she
dares
sleep
in
the
open
air
tôi chẳng hiểu sao cô ta dám ngủ ngoài trời
how
did
he
dare
to
be
so
cheeky
?
sao hắn dám hỗn láo như vậy?
thách đố, thách thức
Give
him
a
telling-off
!
I
dare
you
!
Mắng nó một trận đi! Tôi thách anh đấy!
someone
dared
me
to
abstain
from
food
for
three
consecutive
days
có người thách tôi nhịn ăn ba ngày liên tiếp
dám đương đầu với cái gì
he
dared
his
boss'
coarseness
when
he
gave
in
his
resignation
nó dám đương đầu với cái thói thô lỗ của ông chủ nó khi nó nộp đơn xin thôi việc
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
dare
|
dare
dare
(n)
taunt
, challenge, provocation, ultimatum, goad, spur, stimulus
dare
(v)
venture
, risk, gamble, face up to, have the courage, have the guts, have the nerve
challenge
, defy, taunt, provoke, goad, urge
venture
, presume, have the audacity, be so bold, take the liberty, have the cheek, have the nerve
Từ thông dụng khác
e
[i:]
dump
['dʌmp]
portrait
['pɔ:treit]
chemistry
['kemistri]
compute
[kəm'pju:t]
meat
[mi:t]
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.