Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cut
[kʌt]
|
danh từ
sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ
vết đứt sâu ở chân
sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt
sự giảm giá
vật cắt ra, miêng; đoạn cắt đi (của một vở kịch, cuốn tiểu thuyết...)
một miếng thịt bò
kiểu cắt, kiểu may
kiểu may một chiếc áo choàng
(thể dục,thể thao) sự cắt bóng, sự cúp bóng
sự cắt bóng ra biên
nhánh đường xe lửa; kênh đào
bản khắc gỗ ( (cũng) wood cut )
lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm
sự phớt lờ
phớt lờ ai
(sân khấu) khe hở để kéo phông
sự hơn một bậc
lối đi tắt
cuộc đánh giáp lá cà
rút thăm
(xem) jib
ngoại động từ
cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm
cắt móng tay
đào kênh
xẻ đường qua đồi
chia cắt, cắt đứt
cắt đứt quan hệ với ai
chia cắt làm đôi
cắt nhau, gặp nhau, giao nhau
hai đường cắt nhau
giảm, hạ, cắt bớt
giảm giá
cắt bớt một bài nói, rút ngắn một bài nói
(nghĩa bóng) làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm
cái đó làm tôi đau lòng
(từ lóng) làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét...)
gió rét làm tôi buốt tận xương
cắt, may (quần áo)
làm, thi hành
làm trò đùa, pha trò
(thể dục,thể thao) cắt, cúp (bóng)
(đánh bài) đào (cổ bài)
phớt lờ, làm như không biết (ai)
phớt lờ ai đi
không dự, trốn, chuồn (một buổi họp...)
không dự buổi diễn thuyết
mọc (răng)
bé mọc cái răng đầu tiên
nội động từ
cắt, gọt, chặt, thái...
con dao này cắt ngọt
miếng phó mát này dễ cắt
đi tắt
đi tắt qua rừng
đi tắt qua cánh đồng
(từ lóng) chuồn, trốn
cắt, chặt đi
trốn, chuồn mất
tỉa bớt, cắt bớt
(điện ảnh) chiếu lại một đoạn (để làm tăng kịch tính)
chặt, đốn (cây); gặt (lúa)
giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu...)
nói xen vào
(đánh bài) thế chân (một người không được chơi nữa)
(thể dục,thể thao) chèn ngang
chèn ngang sau khi đã vượt (xe ô tô)
chặt phăng ra, cắt, cắt đứt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
cắt đứt mọi cuộc thương lượng
cắt nước
cắt đứt mọi phương tiện giao thông liên lạc
kết liễu đột ngột, làm chết đột ngột
cô ta chết đột ngột trong lúc còn thanh xuân
cắt ra, cắt bớt
cắt bớt một đoạn trong cuốn sách
thôi (làm gì), thôi dùng (cái gì)
làm mờ, áp đảo; hất cẳng (đối phương)
bị địch thủ hoàn toàn áp đảo; bị địch thủ hất cẳng hắn
khắc chạm
hình một con sư tử khổng lồ được khắc ở tảng đá
vạch ra trước, chuẩn bị trước
hắn thấy công việc của hắn đã được vạch ra từ trước
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tách (súc vật) ra khỏi đàn; bắt (tàu địch) bằng cách len vào giữa nó và bờ; ngáng đường xe sau để vượt xe trước (xe ô tô)
bị loại ra không được đánh bài nữa
(quân sự) cắt ra từng mảnh, tiêu diệt (quân địch)
chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc
chỉ trích gay gắt một nhà văn
phê bình gay gắt một cuốn sách
làm đau đớn, làm đau lòng
đau đớn do nhận được tin buồn
(thông tục) để lại gia tài
để lại nhiều của
đòn xóc hai đầu, lá mặt lá trái
lý lẽ đòn xóc hai đầu
(xem) cloth
ăn ngon miệng
mời cứ tự nhiên đừng làm khách
(xem) Gordian knot
(xem) ground
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lên mặt ta đây; làm bộ, làm tịch, nói thánh nói tướng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thôi đi!
(xem) fine
tránh được sự thua lỗ (do kịp thời thôi không đầu cơ nữa)
(từ lóng) không ăn thua gì, không nước mẹ gì
(xem) run
ngắt, thu ngắn, rút ngắn
cắt hết phần gia tài của ai và chỉ chừa lại một siling
(từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn
mọc răng khôn; (nghĩa bóng) đã khôn ra, đã chín chắn hơn, đã có kinh nghiệm hơn
to cut up rough (lóng)
nổi giận, phát cáu
nổi cơn thịnh nộ, phát khùng
Chuyên ngành Anh - Việt
cut
[kʌt]
|
Hoá học
cắt; giảm; vật cắt; phần chưng cất; pha loãng
Kinh tế
hạ thấp, giảm, bớt, sụt
Kỹ thuật
cắt; giảm; vật cắt; phần chưng cất; pha loãng
Sinh học
cắt
Tin học
cắt
Toán học
sự cắt, cách cắt
Vật lý
sự cắt, cách cắt
Xây dựng, Kiến trúc
sự cắt; mạch xẻ; miệng; khuyết rãnh cắt; cắt, xẻ
Từ điển Anh - Anh
cut
|

cut

cut (kŭt) verb

cut, cutting, cuts

 

verb, transitive

1. To penetrate with a sharp edge; strike a narrow opening in.

2. To separate into parts with or as if with a sharp-edged instrument; sever: cut cloth with scissors.

3. To sever the edges or ends of; shorten: cut one's hair.

4. To reap; harvest: cut grain.

5. To fell by sawing; hew.

6. To have (a new tooth) grow through the gums.

7. To form or shape by severing or incising: a doll that was cut from paper.

8. a. To form by penetrating, probing, or digging: cut a trench. b. To exhibit the appearance or give the impression of: cuts a fine figure on the dance floor.

9. To separate from a main body; detach: cut a limb from a tree.

10. To discharge from a group or number: had to cut three players from the team.

11. To pass through or across; cross: a sailboat cutting the water.

12. Games. To divide (a deck of cards) into two parts, as in completing a shuffle or in exposing a card at random.

13. To reduce the size, extent, or duration of; curtail or shorten: cut a payroll; cut a budget; cut the cooking time in half.

14. To lessen the strength of; dilute: cut whiskey with distilled water.

15. To dissolve by breaking down the fat of: Soap cuts grease.

16. To injure the feelings of; hurt keenly.

17. To refuse to speak to or recognize; snub: She cut me dead at the party.

18. To fail to attend purposely: cut a class.

19. Informal. To cease; stop: cut the noise; cut an engine.

20. Sports. To strike (a ball) so that it spins in a reverse direction.

21. a. To perform: cut a caper. b. To make out and issue: cut a check to cover travel expenses.

22. Slang. To be able to manage; handle successfully: He couldn't cut the long hours anymore.

23. To stop filming (a movie scene).

24. a. To record a performance on (a phonograph record or other medium). b. To make a recording of.

25. To edit (film or recording tape).

verb, intransitive

1. To make an incision or a separation: Cut along the dotted line.

2. To allow incision or severing: Butter cuts easily.

3. To function as a sharp-edged instrument.

4. To grow through the gums. Used of teeth.

5. To penetrate injuriously.

6. To change direction abruptly: Cut to the left at the next intersection.

7. To go directly and often hastily: cut across a field.

8. Games. To divide a pack of cards into two parts, especially in order to make a chance decision or selection.

9. To make an abrupt change of image or sound, as in filming: cut from one shot to another.

noun

1. The act of cutting.

2. The result of cutting, especially an opening or wound made by a sharp edge.

3. A part that has been cut from a main body: a cut of beef; a cut of cloth.

4. A passage made by digging or probing.

5. The elimination or removal of a part: a cut in a speech.

6. A reduction: a cut in salary.

7. The style in which a garment is cut: a suit of traditional cut.

8. Informal. A portion of profits or earnings; a share.

9. A wounding remark; an insult.

10. An unexcused absence, as from school or a class.

11. A step in a scale of value or quality; degree: a cut above the average.

12. Printing. a. An engraved block or plate. b. A print made from such a block.

13. Sports. A stroke that causes a ball to spin in a reverse direction.

14. Baseball. A swing of a bat.

15. Games. The act of dividing a deck of cards into two parts, as before dealing.

16. One of the objects used in drawing lots.

17. An abrupt change of image or sound, as between shots in a film.

18. A movie at a given stage in its editing: approved the final cut for distribution.

19. A single selection of music from a recording, especially a phonograph recording.

phrasal verb.

cut back

1. To shorten by cutting; prune.

2. To reduce or decrease: cut back production.

cut down

1. To kill or strike down.

2. To alter by removing extra or additional fittings: cut down a car for racing.

3. To reduce the amount taken or used: cutting down on one's intake of rich foods.

cut in

1. To move into a line of people or things out of turn.

2. To interrupt: During the debate my opponent kept cutting in.

3. To interrupt a dancing couple in order to dance with one of them.

4. To connect or become connected into an electrical circuit.

5. To mix in with or as if with cutting motions: Measure out the flour and use a pair of knives to cut the shortening in.

6. To include, especially among those profiting.

cut off

1. To separate from others; isolate.

2. To stop suddenly; discontinue.

3. To shut off; bar.

4. To interrupt the course or passage of: The infielder cut off the throw to the plate.

5. To interrupt or break the line of communication of: The telephone operator cut us off.

6. To disinherit: cut their heirs off without a cent.

cut out

1. To remove by or as if by cutting.

2. To form or shape by or as if by cutting.

3. To take the place of; supplant.

4. To suit or fit by nature: I'm not cut out to be a hero.

5. To assign beforehand or by necessity; predetermine: We've got our work cut out for us.

6. To deprive: felt cut out of all the fun.

7. To stop; cease.

8. Informal. To depart hastily.

9. Chiefly Southern U.S.. To turn off (a light or television set).

cut up Informal

1. To behave in a playful, comic, or boisterous way; clown.

2. To criticize severely.

 

idiom.

cut a fat hog Texas

To take on more than one is able to accomplish: "Boy, has he cut a fat hog, as they say down home" (Hughes Rudd).

cut corners

To do something in the easiest or most inexpensive way.

cut down to size

To deflate the self-importance of.

cut loose

To speak or act without restraint: cut loose with a string of curses.

cut no ice

To make no effect or impression: Your objections will cut no ice with management.

cut (one's) losses

To withdraw from a losing situation.

cut (one's) teeth on

To learn or do as a beginner or at the start of one's career.

cut short

To stop before the end; abbreviate.

 

[Middle English cutten.]

cutʹtable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cut
|
cut
cut (adj)
censored, expurgated, bowdlerized, blue-penciled, changed, amended
antonym: complete
cut (v)
  • chop, slice, carve, saw, hack, slash, sever, cube, mince
    antonym: join
  • pierce, score, nick, incise, engrave, scratch, carve, lacerate, gash, slit
    antonym: seal
  • reduce, decrease, limit, curtail, cut down, cut back, restrict, diminish
    antonym: increase
  • edit, shorten, censor, condense, chop, prune, slash, remove, expurgate, excise, abridge, abbreviate, reduce
    antonym: restore
  • stop, discontinue, bring to an end, bring to a halt, finish, cut off, disconnect, withdraw, withhold
    antonym: continue
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]