Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
hand
[hænd]
|
danh từ
bàn tay (người); bàn chân trước (loài vật bốn chân)
cầm tay ai/nắm tay dắt ai
đút tay vào túi
tay nắm tay; gắn bó với nhau
chiến tranh và đau khổ luôn đi liền với nhau
nắm tay ai và lắc lên lắc xuống như một cử chỉ chào hỏi hoặc thể hiện sự đồng ý...; bắt tay
bỏ tay ra!; không được đụng vào; không được can thiệp vào!
không được đụng vào bánh xănguych của tao!
giơ tay lên (đầu hàng hoặc biểu quyết...)
quyền hành; sự có sẵn (trong tay); sự nắm giữ (trong tay); sự kiểm soát
tôi còn một ít tiền trong tay
tiền mặt có trong tay; tiền mặt đang có sẵn
tôi có trong tay một cái nhà đang bỏ trống
nắm chắc được tình hình
việc đó không còn nằm trong tay tôi nữa
hãy giao việc này cho một luật sư
sang tay người khác; thay tay đổi chủ (vật)
rơi vào tay (ai)
sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia
có tham gia vào việc gì, có nhúng tay vào việc gì
sự hứa hôn
hứa hôn với, bằng lòng lấy (ai)
( số nhiều) công nhân, nhân công (nhà máy, công trường...); thuỷ thủ
toàn thể thuỷ thủ lên boong!
người làm (một việc gì), một tay
một tay đấu kiếm giỏi
nguồn
nghe tin tức từ một nguồn đáng tin cậy
nghe tin trực tiếp (không qua một nguồn nào khác) /gián tiếp (nghe đồn hoặc nghe kể lại)
sự khéo léo, sự khéo tay
khéo làm bánh ngọt, làm bánh ngọt khéo tay
chữ viết tay; chữ ký
viết tốt, viết đẹp
chữ viết rất rõ
có chữ ký và đóng dấu của ai
kim (đồng hồ)
kim dài (kim phút)
kim ngắn (kim giờ)
nải (chuối)
nải chuối
(một) buộc, (một) nắm
một nắm lá thuốc lá
gang tay (đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 insơ)
phía, bên, hướng
tứ phía, khắp nơi; từ khắp nơi
ở phía tay phải
mặt này..., mặt khác...
(đánh bài) xấp bài có trên tay; ván bài; chân đánh bài
đánh một ván bài
(từ lóng) tiếng vỗ tay hoan hô
tiếng vỗ tay vang lên
gần ngay, có thể với tới được, rất tiện tay
sắp đến, sắp tới
ở tay ai, từ tay ai
nhận được cái gì từ tay ai
mọi người phải chung vai gánh vác
thà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạc vàng
chịu trách nhiệm về cái chết của ai
do tự tay mình làm
ảnh hưởng nặng nề của cái gì
từ người này truyền sang người khác
làm cho ai hứa hẹn lấy mình
xiết chặt tay ai để biểu lộ sự đồng tình về điều gì
nắm tay nhau để biểu lộ sự trìu mến
quả đấm sắt bọc nhung, sự cay nghiệt được che đậy một cách khéo léo
biết rõ như trên lòng bàn tay của mình
đe doạ hoặc tấn công ai
sống lần hồi, sống cầm hơi
vớ bở, thu lợi kếch xù
liều lỉnh quá trớn
nhiều người chung sức chung lòng thì dễ thành công
làm lợi cho đối thủ của mình
sẵn sàng chi tiền
đặt bút ký kết cái gì
tiết lộ ý định của mình
lấy hết can đảm
xem thường luật pháp
có nguy cơ mất mạng
thắng lớn, thắng đậm
giúp đỡ ai một tay
(xem) glove
(tục ngữ) ăn cháo đá bát
nuôi (một người hoặc một con vật) bằng cách cho ăn từ một bình sữa; nuôi bộ
hống hách; kiêu căng, ngạo mạn
đầu hàng, hạ vũ khí, chịu thua (cuộc)
(tục ngữ) vô tội thì chẳng việc gì mà phải thanh minh
(nghĩa bóng) sự trong trắng, sự vô tội
đến tay đã nhận (thư từ...)
làm một cố gắng nhỏ, trở bàn tay ( (thường), phủ định)
chiến đấu vì lợi ích của bản thân
thắng thế, chiếm ưu thế
gạt bỏ cái gì, tống khứ cái gì
giũ trách nhiệm về một việc gì
(xem) whip hand
(xem) glad
tay này bắt tiếp lên tay kia như lúc leo dây
(nghĩa bóng) tiến bộ chắc chắn, tiến bộ nhanh
kéo dài chậm chạp, trôi đi chậm chạp
được hoàn toàn tự do hành động, được hành động hoàn toàn theo ý mình
lóng ngóng, hậu đậu
hào phóng, rộng rãi
anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập
nắm chắc trong tay
bận việc, không được một lúc nào rảnh rỗi
bị trói tay ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chế
sự giúp đỡ
(xem) join
khống chế ai, kiềm chế ai chặt chẽ
vẫn tập luyện đều
đặt tay vào, để tay vào, sờ vào
chiếm lấy, nắm lấy (cái gì)
hành hung
trong tay, chịu trách nhiệm phải cáng đáng
ngay lập tức, không chậm trễ
không chuẩn bị trước; ứng khẩu, tuỳ hứng
không nắm được, không kiểm soát được nữa
đừng dính vào chuyện riêng của vợ chồng người ta
(xem) plough
tận tay phục vụ ai, làm mọi việc lặt vặt để phục vụ ai
sự giơ tay biểu quyết (bầu)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được vỗ tay thưa thớt
ngồi khoanh tay không làm gì
chặn tay ai lại (không cho làm gì)
nhận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu cáng đáng
tự mình nắm lấy vận mệnh của mình
bỏ cuộc
đã nhận được, đã đến tay (thư)
bức thư của ông mà chúng tôi đã nhận được (trong thư thương mại)
(xem) wash
ngoại động từ
đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho
chuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòng
chuyển (trao) cái gì cho ai
truyền cho hậu thế
đưa tay đỡ
(đưa tay) đỡ ai lên (ra khỏi) xe
(hàng hải) cuộn (buồm) lại
(xem) check
Chuyên ngành Anh - Việt
hand
[hænd]
|
Hoá học
tay, tay quay
Kỹ thuật
tay; kim (dụng cụ đo); thợ, công nhân; phía (dao phải hoặc trái); hướng (đường xoắn ốc)
Sinh học
chân trước, giò trước
Toán học
tay; người chơi; kim đồng hồ
Xây dựng, Kiến trúc
tay; kim (dụng cụ đo); thợ, công nhân; phía (dao phải hoặc trái); hướng (đường xoắn ốc)
Từ điển Anh - Anh
hand
|

hand

hand (hănd) noun

1. a. The terminal part of the human arm located below the forearm, used for grasping and holding and consisting of the wrist, palm, four fingers, and an opposable thumb. b. A homologous or similar part in other animals, as the terminal part of the forelimb in certain vertebrates.

2. A unit of length equal to 4 inches (10.2 centimeters), used especially to specify the height of a horse.

3. Something suggesting the shape or function of the human hand, especially: a. Any of the rotating pointers used as indexes on the face of a mechanical clock. b. A pointer, as on a gauge or dial.

4. Printing. See index.

5. Lateral direction indicated according to the way in which one is facing: at my right hand.

6. A style or individual sample of writing.

7. A round of applause to signify approval.

8. Physical assistance; help: gave me a hand with the bags.

9. Games. a. The cards held in a card game by a given player at any time. b. The number of cards dealt each player; the deal. c. A player or participant in a card game: We need a fourth hand for bridge. d. A portion or section of a game during which all the cards dealt out are played: a hand of poker.

10. a. One who performs manual labor: a factory hand. b. One who is part of a group or crew: the ship's hands.

11. A participant in an activity, often one who specializes in a particular activity or pursuit: called for more hands to decorate the Christmas tree; an old hand at labor negotiations.

12. a. The degree of immediacy of a source of information; degree of reliability: probably heard the scandalous tale at third hand. b. The strength or force of one's position: negotiated from a strong hand.

13. Often hands a. Possession, ownership, or keeping: The books should be in your hands by noon. b. Power; jurisdiction; care: The defendant's fate is in the hands of the jury. Dinner is in the hands of the chef.

14. a. Involvement or participation: "In all this was evident the hand of the counterrevolutionaries" (John Reed). b. An influence or effect: The general manager had a hand in all the major decisions. c. Evidence of craft or artistic skill: can see the hand of a genius even in the lighter poems.

15. An aptitude or ability: I tried my hand at decorating.

16. The aesthetic feel or tactile quality of something, such as a fabric, textile, or carpeting, that indicates its fineness, texture, and durability.

17. A manner or way of performing something: a light hand with makeup.

18. a. Permission or a promise, especially a pledge to wed. b. A commitment or an agreement, especially when sealed by a handshake; one's word: You have my hand on that.

verb, transitive

handed, handing, hands

1. To give or pass with or as if with the hands; transmit: Hand me your keys.

2. To aid, direct, or conduct with the hands: The usher handed the patron to a reserved seat.

3. Nautical. To roll up and secure (a sail); furl.

phrasal verb.

hand down

1. To bequeath as an inheritance to one's heirs.

2. To make and pronounce an official decision, especially a court verdict.

hand on

To turn over to another. hand out

1. To distribute freely; disseminate.

2. To administer or deal out.

hand over

To release or relinquish to another.

idiom.

at hand

1. Close by; near.

2. Soon in time; imminent: Retribution is at hand.

at the hand or at the hands of

Performed by someone or through the agency of someone.

by hand

Performed manually.

hand it to Informal

To give credit to: You've got to hand it to her; she knows what she's doing.

in hand

1. Under control: The project is well in hand.

2. Accessible at the present time.

3. In preparation.

off (one's) hands

No longer under one's jurisdiction, within one's responsibility, or in one's care: We finally got that project off our hands.

on hand

Available.

on (one's) hands or upon (one's) hands

In one's possession, often as an imposed responsibility or burden: Now they have the grandchildren on their hands.

on the one hand

As one point of view; from one standpoint.

on the other hand

As another point of view; from another standpoint.

out of hand

1. Out of control: Employee absenteeism has gotten out of hand.

2. At once; immediately.

3. Over and done with; finished.

4. Uncalled for or improper; indiscreet.

to hand

1. Nearby.

2. In one's possession.

 

 

[Middle English, from Old English.]

handʹer noun

handʹless adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
hand
|
hand
hand (n)
  • pointer, needle, indicator, arrow, finger, big hand, small hand
  • influence, part, share, role, involvement, participation
  • clap, ovation, standing ovation, round of applause, burst of applause, handclap, slow handclap
    antonym: boo
  • handwriting, writing, script, scrawl, scribble, calligraphy
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]