Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
trial
['traiəl]
|
danh từ
sự thử thách; sự thử nghiệm
thử thách những người xin việc
đưa xe hơi đi trắc nghiệm an toàn
tiến hành bằng cách mò mẫm
một cuộc thử sức (để biết ai khoẻ hơn ai)
thuê ai làm việc thử trong một thời gian
nhằm mục đích thử nghiệm
cuộc bay thử
một cuộc ly thân thử (đối với một cặp vợ chồng gặp khó khăn trong cuộc sống chung)
cuộc chạy thử (của chiếc tàu mới)
dược phẩm mới đã trải qua những cuộc thể nghiệm y học rộng rãi
(pháp lý) việc xét xử, sự xử án; phiên toà xử
phiên toà kéo dài một tuần lễ
tạm giam ai
đưa ra toà, đưa ra xử
bị cáo khiếu nại rằng ông ta đã không được xét xử công minh
vụ án sẽ được đưa ra xử vào tháng sau
sự thử thách; điều thử thách; nỗi gian nan
một cuộc đời lắm nỗi gian nan
cái đài bên cạnh thật là một tai hoạ
những thử thách của tình yêu
( trial to somebody ) của nợ; chuyện nặng nợ (người, vật hay quấy rầy, gây bực tức..)
đứa con của bà ta là một của nợ đối với các thầy cô giáo của nó
những nợ đời
(tài chính) sự kiểm tra
kết toán kiểm tra
(hàng không) sự thăm dò
bóng thăm dò
trận đấu thể thao để trắc nghiệm khả năng những đấu thủ có thể được tuyển vào một đội quan trọng
bị xử trong một phiên toà
cô ta bị đem ra toà xử về tội sát nhân
tố cáo ai và đưa ra xét xử
cô ta phải ra hầu toà về tội lừa đảo
được xem xét và trắc nghiệm
đem máy đi thử nghiệm một tuần
phương pháp thử và sai
tự mò mẫm học tập
những nỗi khổ cực và phiền phức
danh từ
(ngôn ngữ học) số ba (bên cạnh số đơn và số đôi; số nhiều)
Chuyên ngành Anh - Việt
trial
['traiəl]
|
Hoá học
sự thử, sự thí nghiệm || mẫu, thử, thí nghiệm || (thuộc) màu
Kỹ thuật
sự thử, sự thí nghiệm; mẫu, thử, thí nghiệm
Sinh học
sự thử, sự thí nghiệm || mẫu, thử, thí nghiệm || (thuộc) màu
Tin học
thử nghiệm
Toán học
phép thử, thí nghiệm
Vật lý
(sự; phép) thử
Xây dựng, Kiến trúc
sự thử; thử, thí nghiệm
Từ điển Anh - Anh
trial
|

trial

trial (trīʹəl, trīl) noun

1. Law. Examination of evidence and applicable law by a competent tribunal to determine the issue of specified charges or claims.

2. a. The act or process of testing, trying, or putting to the proof: a trial of one's faith. b. An instance of such testing, especially as part of a series of tests or experiments.

3. An effort or attempt: succeeded on the third trial.

4. A state of pain or anguish that tests patience, endurance, or belief: "the fiery trial through which we pass" (Abraham Lincoln).

5. A trying, troublesome, or annoying person or thing: The child was a trial to his parents.

6. A preliminary competition or test to determine qualifications, as in a sport.

adjective

1. Of, relating to, or used in a trial.

2. Attempted or advanced on a provisional or experimental basis: a trial separation.

3. Made or done in the course of a trial or test.

idiom.

on trial

In the process of being tried, as in a court of law.

trial by fire

A test of one's abilities, especially the ability to perform well under pressure.

 

[Middle English triall, a testing, from Anglo-Norman trial, from trier, to sort, try.]

Synonyms: trial, affliction, crucible, ordeal, tribulation, visitation. The central meaning shared by these nouns is "distress or suffering that severely tests resiliency and character": no consolation in their hour of trial; the affliction of a bereaved family; the crucible of revolution; the ordeal of being an innocent murder suspect; domestic tribulations; an epidemic considered to be a visitation. See also synonyms at burden1.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
trial
|
trial
trial (adj)
experimental, probationary, pilot, provisional, test, sample
trial (n)
  • test, examination, experiment, tryout, audition, assessment
  • hearing, court case, court-martial, prosecution, legal proceedings, legal action
  • ordeal, hardship, suffering, trouble, misery, distress, burden, worry, difficulty, anxiety, tribulation, pain
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]