Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
12345 
User hỏi đáp
  • BaoNgoc
  • 08:00:29
  • Đọc chơi: You become a master of your life when you learn how to control where your attention goes. Value what you give your energy to.
  •  
  • BaoNgoc
  • 17/02/2025 08:03:21
  • Đọc chơi: Always take some time out to show your gratitude for getting another chance to live this beautiful life. Life is very fragile and short. Make it your best day. Pay attention to the present moment.
  •  
  •  BaoNgoc
  • 17/02/2025 10:03:49
  •  Boiboi2310
  • 17/02/2025 09:51:18
  • Cảm ơn đời mỗi sáng mai thức dậy / Ta có thêm một ngày nữa để yêu thương!
  • BaoNgoc
  • 14/02/2025 08:02:09
  • Đọc chơi: Don’t overthink life. Trust that you made the right decision and continue to grow.
  •  
  •  Monster02
  • 14/02/2025 14:31:35
  • BN hôm nay nhận được bao nhiêu hoa hồng và socola rồi?
  •  Monster02
  • 14/02/2025 14:29:40
  • Mặc đời bất định vô thường / Vững tin dấn bước con đường mình đi / Dù trời mưa nắng xá chi / Nụ cười toả sáng, có gì đáng lo
  • pvpeer
  • 11/02/2025 11:26:42
  • women's the owner of forever fires
  •  
  •  A-9_12
  • 13/02/2025 13:35:23
  • bây giờ ,vợ là sư tử,trong tương lai,vợ là bom nguyên tử
  • BaoNgoc
  • 13/02/2025 08:02:08
  • Đọc chơi: Once you stop trying to prove points your life will be much more peaceful. Let people say and think what they want. It has nothing to do with you.
  •  
  •  BaoNgoc
  • 13/02/2025 13:00:33
  •  Boiboi2310
  • 13/02/2025 09:55:17
  • Đời mình mình biết em ơi / Hơi đâu suy nghĩ miệng đời làm chi! / Tự thân vận động mà đi / Bể dâu bi đát chỉ khi chùng lòng!
  • BaoNgoc
  • 12/02/2025 08:00:46
  • Đọc chơi: Life is too short to argue and fight. Count your blessings. Value the people who love you and make the most of each day.
  •  
  •  Boiboi2310
  • 13/02/2025 09:45:57
  • Phù vân chớp mắt đã qua / Bao nhiêu tục lụy cũng là nước trôi. / Thay vì tranh cãi, bỉ bôi / Ta nghiêng mình xuống để đời bình an. / Hỷ hoan ôm trọn nhân gian / Cù lao trân trọng, đá vàng bền lâu. / Nhân thương nghĩa nặng tình sâu / Thênh thang ta bước trầm luân nhẹ nhàng.
  • SBTC-wa9
  • 12/02/2025 13:12:45
  • ShulkerCraft1812 có nhé
  • A-9_12
  • 11/02/2025 14:56:12
  • ShulkerCraft1812 có nhé
  • BaoNgoc
  • 11/02/2025 08:01:17
  • Đọc chơi: Sometimes, silence is your most powerful response. Silence is not your weakness, it’s your true power. Learn to practice silence.
  •  
  •  BaoNgoc
  • 11/02/2025 10:29:29
  •  Boiboi2310
  • 11/02/2025 09:07:17
  • Trần gian bát nháo ồn ào / Tâm viên ý mã lộn nhào không yên. / Ta thời im lặng tham thiền / Quán thân tâm tưởng để phiền trôi đi. / Ta bà sẽ hết sân si / Tham sân tham ái có gì nhọc tâm. / Thiện tai! Giữa cõi trầm luân / Tựa thiền ngồi ngắm thu xuân đông hè!
  • BaoNgoc
  • 11/02/2025 10:29:17
  • TVA: dẹp xã đó rồi
12345 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sick
[sik]
|
tính từ
không được khoẻ về thể xác hoặc tinh thần; ốm; bị bệnh
người/con vật/cây mắc bệnh
chị ấy bị ốm đã mấy tuần nay
anh ấy nghỉ ốm
dễ bị nôn; buồn nôn
cảm thấy buồn nôn
cảm giác nôn nao trong dạ dày
nếu ăn hết những chiếc kẹo này, con sẽ bị nôn nao
( sick of somebody / something / doing something ) chán ngấy
tôi chán ngấy cái cảnh chờ đợi loanh quanh mãi thể này
cô ta làm mãi một công việc đó suốt mấy năm và chán nó lắm rồi
Đi ra! Tôi chán ngấy khi phải nhìn thấy anh!
( sick at / about something / doing something ) đau khổ, chán ghét
chúng tôi khá đau khổ vì thua trận đó
chướng tai gai mắt
lời đùa chướng tai, đầu óc bệnh hoạn
khôi hài độc địa
nôn thức ăn ra khỏi dạ dày; nôn mửa
con mèo đã mửa ra thảm
xem eat
mắc bệnh; ốm
cô ta ngã bệnh sốt rét trong một chuyến đi châu Phi
xem laugh
làm mếch lòng ai; làm cho ai kinh tởm
thái độ đạo đức giả của nó khiến tôi kinh tởm
tôi cảm thấy bị xúc phạm khi thấy nàng bị đối xử tệ đến thế
vắng mặt vì ốm
ghê tởm; chán ghét
đau buồn, khổ sở
chán/bực bội ai/cái gì
bữa nào cũng ăn cải luộc chán muốn chết
tôi quá nhàm chán những lời oán trách triền miên của anh
danh từ
những gì bị nôn mửa ra
cái chậu đầy những chất nôn mửa
( the sick ) những người ốm
tất cả những người ốm và người vị thương
đến thăm người ốm tại bệnh viện
động từ
( to sick something up ) nôn (thức ăn) từ dạ dày; mửa; oẹ
hậu tố
(tạo nên tính từ ghép) cảm thấy buồn nôn; say
say sóng
say máy bay
say (do đi) đường xa
say (do ngồi trong) xe hơi
Chuyên ngành Anh - Việt
sick
[sik]
|
Kỹ thuật
ốm
Sinh học
ốm
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sick
|
sick
sick (adj)
  • ill, unwell, poorly (UK, informal), off-color, below par, bad, under the weather, ailing (dated), out of sorts, pale
    antonym: well
  • tasteless, in bad taste, gruesome, bizarre, sickening, revolting, vile, nauseating
  • nauseous, queasy, bilious, green around the gills (informal), dizzy
  • fed up (informal), bored, up to here, had it, sick and tired, sick to the back teeth, sick to death
  • sick (n)
    vomit, bile (literary), puke (slang), vomitus (technical), barf (informal)

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]