Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
second
[si'kɔnd]
|
tính từ
thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..)
tháng hai là tháng thứ hai trong năm
Osaka là thành phố lớn thứ hai ở Nhật Bản
ai về nhì trong cuộc đua?
thêm; cộng thêm; phụ; cái khác sau cái thứ nhất
phần xúp đưa mời lần thứ hai
anh sẽ cần thêm một đôi giày nữa
cuộc bỏ phiếu bổ sung
thứ yếu; kém hơn, ít quan trọng hơn
chúng tôi chẳng bao giờ những thành phần thức ăn loại hai
mười một người thứ hai (đội bóng dự bị)
có cùng phẩm chất (công trạng..) như người trước
he thinks he's a second Churchill
ông ta cho mình là Churchill thứ hai (cũng) có tài năng (như) Churchill
chỉ đứng sau ai mà thôi
trong tình thương của tôi, nó chỉ đứng sau con trai ruột của tôi mà thôi
tốt bằng người giỏi nhất; không chịu thua ai
là một diễn viên hài, anh ta không thua kém ai cả
phó từ
ở vị trí thứ hai; thứ nhì (về thứ tự, tầm quan trọng)
vận động viên bơi lội người Anh về thứ hai
tôi đồng ý nói sau người đầu tiên
danh từ & đại từ
( the second ) người hoặc vật đến ngay sau người hoặc vật thứ nhất
ngày 2 tháng 5
Vua George đệ nhị
tôi là người đến đầu tiên, còn cô ta là người thứ hai
nó là người thứ hai hỏi tôi về việc đó
người giúp đỡ cho một võ sĩ hoặc cho người đấu kiếm
( second in something ) bằng đại học hạng hai
có bằng đại học hạng nhì, bậc cao, bậc thấp về hoá học
số hai của hộp số (trên xe hơi, xe đạp..)
anh cài số một hay số hai vậy?
chuyển từ số hai sang số ba
( số nhiều) hàng chế tạo có khuyết tật và do đó bán rẻ hơn; hàng thứ phẩm
( số nhiều) món thức ăn đưa mời lần thứ hai
một phần sáu mươi của phút giờ hoặc số đo góc; giây (ký hiệu '')
một phút năm giây
(viết tắt) là sec ngay tức thì; ngay đây
Tôi xong ngay đây!, Tôi xong ngay bây giờ!
ngoại động từ
giúp đỡ, ủng hộ; phụ tá cho ai
tôi được con trai cả của tôi phụ tá trongcông trình nghiên cứu này
nếu tôi hỏi nó thì anh có ủng hộ tôi không?
tán thành (một đề nghị..)
tán thành một đề nghị
ngoại động từ
( to second somebody from something to something ) chuyển ai từ nhiệm vụ bình thường của họ sang nhiệm vụ khác; thuyên chuyển công tác
một sĩ quan được thuyên chuyển từ Thủy quân lục chiến về bộ tham mưu
Chuyên ngành Anh - Việt
second
['sekənd]
|
Kỹ thuật
thứ hai; giây (thời gian)
Toán học
thứ hai; giây (thời gian)
Vật lý
giây
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
second
|
second
second (adj)
additional, another, next, subsequent, following, succeeding
second (n)
instant, jiffy (informal), trice, flash, minute, moment
antonym: age
second (v)
  • uphold, agree with, back up, back, go along with, be with, support
    antonym: oppose
  • assign, attach, send, transfer, post
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]