Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
return
[ri'tə:n]
|
danh từ
sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại
trả lời qua chuyến thư về
vé khứ hồi (cũng) round trip
sự gửi trả lại, sự trả lại (một vật gì); vật được trả lại
( (thường) số nhiều) hàng hoá gửi trả lại; sách báo ế; hàng ế (trong kinh doanh)
sự thưởng; sự đền đáp; sư trao đổi
để đền đáp lại lòng tốt của ai
sự dội lại (của âm thanh)
(thể dục,thể thao) quả bóng đánh trả lại (quần vợt)
(thể dục,thể thao) trận lượt về, trận đấu gỡ (như) return match
(thể dục,thể thao) miếng đấm trả (đấu gươm)
sự để lại chỗ cũ
(kiến trúc) phần thụt vào (tường, mặt nhà)
(điện học) dây về, đường về
( (thường) số nhiều) tiền thu vào; tiền lời, tiền lãi
bản liệt kê, bản thống kê (do cấp trên đòi)
bản thống kê những người chết và bị thương
bản thống kê chính thức
việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử
( số nhiều) thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ
chúc mạnh khoẻ sống lâu (lời chúc mừng ngày sinh)
năng nhặt chặt bị (trong kinh doanh)
nội động từ
trở lại, trở về
trở về nhà
ta hãy trở lại vấn đề
lại trở lại những thói quen cũ
ngoại động từ
trả lại, hoàn lại
trả lại một số tiền
trả lại một quyển sách đã mượn
gửi trả
người ta đã gửi trả bản thảo cho ông ấy
dội lại (âm thanh); chiếu lại (ánh sáng); đánh trả (quả bóng)
đáp lại (một sự thăm hỏi)
đi thăm đáp lễ
chào đáp lại một người nào
trả lời, đối lại, đáp lại
để lại chỗ cũ
để một cuốn sách vào chỗ cũ ở trên giá
(quân sự) hãy tra kiếm vào vỏ
ngỏ lời; tuyên (án)
ngỏ lời cảm ơn người nào
tuyên án
khai báo (hàng tồn kho)
bản thống kê cho biết tổng số hàng tồn kho là 2000 tấn
làm báo cáo chính thức về kết quả của một cuộc bầu cử
người kiểm phiếu (có nhiệm vụ công bố tên người trúng cử)
bầu (đại biểu) vào quốc hội
(đánh bài) đánh theo (quân cùng hoa với người cùng phe)
đánh theo quân bài nhép
Chuyên ngành Anh - Việt
return
[ri'tə:n]
|
Hoá học
sự trở lại, sự quay lại; tiền thu về, tiền lãi
Kinh tế
hoàn trả
Kỹ thuật
sự chuyển động lùi, hành trình ngược; ngược; chuyển động lùi; sự quay lại; tiền thu về, tiền lãi
Sinh học
sự hồi phục; phế liệu để chế biến lại; sản phẩm không lọt sàng; thuốc lá phế phẩm
Tin học
phục hồi
Vật lý
đường về
Xây dựng, Kiến trúc
sự chuyển động lùi, hành trình ngược; ngược; chuyển động lùi
Từ điển Anh - Anh
return
|

return

return (-tûrnʹ) verb

returned, returning, returns

 

verb, intransitive

1. To go or come back, as to an earlier condition or place.

2. To revert in speech, thought, or practice.

3. To revert to a former owner.

4. To answer or respond.

verb, transitive

1. To send, put, or carry back: We return bottles to the store.

2. a. To give or send back in reciprocation: She returned his praise. b. To give back to the owner: He returned her book. c. To reflect or send back: The echo was returned by the canyon wall.

3. To produce or yield (profit or interest) as a payment for labor, investment, or expenditure.

4. Law. a. To submit (an official report, for example) to a judge or other person in authority. b. To render or deliver (a writ or verdict, for example) to the proper officer or court of law.

5. To elect or reelect, as to a legislative body.

6. Games. To respond to (a partner's lead) by leading the same suit in cards.

7. Architecture. To turn away from or place at an angle to the previous line of direction.

8. a. Sports. To send back (a tennis ball, for example) to one's opponent. b. Football. To run with (the ball) after a kickoff, a punt, an interception, or a fumble.

noun

Abbr. ret.

1. a. The act or condition of going, coming, bringing, or sending back. b. The act of bringing or sending something back to a previous place, condition, or owner.

2. a. Something brought or sent back. b. returns Merchandise returned, as to a retailer by a consumer or to a wholesaler by a retailer. c. Something that goes or comes back.

3. A recurrence, as of a periodic occasion or event: the return of spring.

4. Something exchanged for that received; repayment.

5. A reply; a response.

6. a. The profit made on an exchange of goods. b. Often returns A profit or yield, as from labor or investments. c. Output or yield per unit rather than cost per unit, as in the manufacturing of a particular product.

7. a. A report, list, or set of statistics, especially one that is formal or official. b. Often returns A report on the vote in an election. c. Chiefly British. An election.

8. Games. A lead in certain card games that responds to the lead of one's partner.

9. Sports. In tennis and certain other sports: a. The act of sending the ball back to one's opponent. b. The ball thus sent back.

10. Football. a. The act of running back the ball after a kickoff, a punt, an interception, or a fumble. b. The yardage so gained.

11. Architecture. a. The extension of a molding, projection, or other part at an angle (usually 90) to the main part. b. A part of a building set at an angle to the façade.

12. a. A turn, bend, or similar reversal of direction, as in a stream or road. b. A pipe or conduit for carrying something, especially water, back to its starting point.

13. The key or mechanism on a machine, such as a typewriter or computer, that positions the carriage, cursor, or printing element at the beginning of a new line.

14. Chiefly British. A roundtrip ticket.

15. Law. a. The bringing or sending back of a writ, subpoena, or other document, generally with a short written report on it, by a sheriff or other officer to the court from which it was issued. b. A certified report by an assessor, an election officer, a collector, or another official.

16. A formal tax statement on the required official form indicating taxable income, allowed deductions, exemptions, and the computed tax that is due. In this sense, also called income tax return, tax return.

adjective

1. Of, relating to, or bringing about a going or coming back to a place or situation: the return voyage; a return envelope.

2. Given, sent, or done in reciprocation or exchange: a return volley; a return invitation.

3. Performed, presented, or taking place again: a return engagement of the ballet; a return tennis match.

4. Used on or for returning: a return route.

5. Returning or affording return or recirculation: a return plumbing pipe; a return valve.

6. Relating to or being a roundtrip ticket.

7. a. Reversing or changing direction. b. Having or formed by a reversal or change in direction; returning on itself, as a bend in a road or stream.

idiom.

in return

In repayment or reciprocation.

 

[Middle English retornen, from Old French retourner, from Vulgar Latin *retornāre : Latin re-, re- + Latin tornāre, to turn in a lathe. See turn.]

returnʹer noun

Synonyms: return, revert, recur, recrudesce. These verbs refer to coming or going back, as to a place, position, or condition. Return is the least specific: "Thus with the year/Seasons return" (John Milton). "Not the poem which we have read, but that to which we return . . . possesses the genuine power, and claims the name of essential poetry " (Samuel Taylor Coleridge). "I shall return" (Douglas MacArthur). Revert refers to returning to an earlier, often less desirable condition, practice, subject, or belief: "Part of them . . . reverted to their former prejudices in regard to Lincoln" (Baron Charnwood). Recur means to occur or come up again, often repeatedly: We thought we had disposed of the problem, but it kept recurring. To recrudesce is to come into renewed activity after a period of quiescence: "It[a visual art genre]has wilted in latter decades, but recrudesced in recent years" (Earl W. Count). See also synonyms at reciprocate.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
return
|
return
return (n)
  • coming back, reappearance, reoccurrence, homecoming, arrival
    antonym: departure
  • profit, earnings, yield, revenue, proceeds, gain, benefit
  • return (v)
  • go back, come back, revisit, go again, come again
    antonym: depart
  • repay, pay back, refund, reimburse, give back
    antonym: keep
  • go back, resume, revert, revisit, begin again
    antonym: stop
  • send back, take back, replace, restore
    antonym: remove
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]