Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
prevent
[pri'vent]
|
ngoại động từ
( to prevent somebody / something from doing something ) ngăn cản; ngăn chặn, ngăn ngừa
hành động kịp thời của anh đã ngăn chận được một tai nạn nghiêm trọng
ngăn chận bệnh lan ra
không ai có thể ngăn cản chúng tôi kết hôn
Chuyên ngành Anh - Việt
prevent
[pri'vent]
|
Hoá học
ngăn cản, cản trở
Kỹ thuật
ngăn cản, cản trở
Từ điển Anh - Anh
prevent
|

prevent

prevent (prĭ-vĕntʹ) verb

prevented, preventing, prevents

 

verb, transitive

1. To keep from happening: took steps to prevent the strike.

2. To keep (someone) from doing something; impede: prevented us from winning.

3. Archaic. To anticipate or counter in advance.

4. Archaic. To come before; precede.

verb, intransitive

To present an obstacle: There will be a picnic if nothing prevents.

[Middle English preventen, to anticipate, from Latin praevenīre, praevent- : prae-, pre- + venīre, to come.]

preventabilʹity or preventibilʹity noun

preventʹable or preventʹible adjective

preventʹer noun

Synonyms: prevent, preclude, avert, obviate, forestall. These verbs mean to stop or hinder something from happening, especially by advance planning or action. Prevent implies anticipatory counteraction: "The surest way to prevent war is not to fear it" (John Randolph). To preclude is to exclude the possibility of the occurrence of an event or action: "a tranquillity which . . . his wife's presence would have precluded" (John Henry Newman). To avert is to ward off something about to happen: Only quick thinking on the pilot's part averted a disastrous accident. Obviate implies that something, such as a difficulty, has been anticipated and disposed of effectively: "the objections . . . having . . . been obviated in the preceding chapter" (Joseph Butler). Forestall usually suggests anticipatory measures taken to counteract, neutralize, or nullify the effects of something: We installed an alarm system to forestall break-ins.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
prevent
|
prevent
prevent (v)
stop, avert, avoid, foil, thwart, check, put a stop to, preclude (formal), nip in the bud (informal), inhibit, counteract, block, ward off
antonym: encourage

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]