Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
practice
['præktis]
|
danh từ
hành động ngược lại với lý thuyết; thực tiễn
thực hiện kế hoạch
ý kiến đó chẳng có tác dụng gì trong thực tế
thói quen, thông lệ, lệ thường
đã thành thông lệ là phải ký gửi một số tiền theo đơn đặt hàng của mình
nhanh chóng thanh toán hoá đơn là một thói quen tốt về tài chính
thông lệ ở Anh là lái xe bên trái đường
lệ thường đóng cửa hiệu vào các ngày chủ nhật
tôi có thói quen uống cà phê sau bữa ăn tối
sự rèn luyện, sự luyện tập; thời gian tập luyện
có thời gian luyện tập
không có thời gian luyện tập
sự tập bắn
sự tập bắn bia
sự hành đạo
mỗi ngày tập luyện một giờ
chơi pianô giỏi đòi hỏi phải tập luyện nhiều
các vận động viên phải tập trung vào buổi sáng để tập luyện
sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư
sự hành nghề y/luật
phòng mạch của bác sĩ; văn phòng luật sư
phòng khám của một nhóm bác sĩ
phòng mạch của ông bác sĩ đó ở trung tâm thành phố
để lại (bán) phòng khám bệnh và khách hàng; để lại (bán) phòng luật sư và khách hàng
mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của...; mua lại phòng luật sư và khách hàng của...
đông khách hàng
một bác sĩ hành nghề đa khoa
bà ta thôi không hành nghề nữa
(từ cổ,nghĩa cổ) ( số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn
thủ đoạn bất lương
mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối
(tục ngữ) có công mài sắt có ngày nên kim
xem habit
ngoại động từ & nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), như practise
Chuyên ngành Anh - Việt
practice
['præktis]
|
Hoá học
thực tiễn, thực hành; sự thực tập, sự luyện tập
Kinh tế
thực tiễn
Kỹ thuật
thực hành, thực tiễn; quy trình kỹ thuật
Sinh học
thực hành
Toán học
thực tiễn, sự hoạt động; sự áp dụng; luyện tập
Xây dựng, Kiến trúc
thực hành, thực tiễn; quy trình kỹ thuật
Từ điển Anh - Anh
practice
|

practice

practice (prăkʹtĭs) verb

practiced, practicing, practices

 

verb, transitive

1. To do or perform habitually or customarily; make a habit of: She practiced restraint in her friendships.

2. To do or perform (something) repeatedly in order to acquire or polish a skill: practice a dance step.

3. To give lessons or repeated instructions to; drill: practiced the students in handwriting.

4. To work at, especially as a profession: practice law.

5. To carry out in action; observe: She practices her religion piously.

6. Obsolete. To plot (something evil).

verb, intransitive

1. To do or perform something habitually or repeatedly.

2. To do something repeatedly in order to acquire or polish a skill.

3. To work at a profession.

4. Archaic. To intrigue or plot.

noun

1. A habitual or customary action or way of doing something: makes a practice of being punctual.

2. a. Repeated performance of an activity in order to learn or perfect a skill: Practice will make you a good musician. b. Archaic. The skill so learned or perfected. c. The condition of being skilled through repeated exercise: out of practice.

3. The act or process of doing something; performance or action: a theory that is difficult to put into practice.

4. Exercise of an occupation or a profession: the practice of law.

5. The business of a professional person: an obstetrician with her own practice.

6. A habitual or customary action or act. Often used in the plural: That company engages in questionable business practices. Facial tattooing is a standard practice among certain peoples.

7. Law. The methods of procedure used in a court of law.

8. Archaic. a. The act of tricking or scheming, especially with malicious intent. b. A trick, a scheme, or an intrigue.

 

[Middle English practisen, from Old French practiser, alteration of practiquer, from practique, practice, from Late Latin prācticē, practical. See practicable.]

pracʹticer noun

Synonyms: practice, drill, exercise, rehearse. The central meaning shared by these verbs is "to do or cause to do again and again in order to acquire proficiency": practice the shot put; drill pupils in the multiplication tables; exercising one's wits; an actor rehearsing a role. See also synonyms at habit.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
practice
|
practice
practice (n)
  • repetition, rehearsal, exercise, preparation, training, run-through, drill
  • habit, custom, tradition, way, system, routine, procedure, ritual, manner, praxis (formal), method
  • practice (v)
  • rehearse, prepare, exercise, repeat, try, attempt, drill, go through, run through
  • live out, carry out, perform, apply, follow, observe, do, put into practice
    antonym: reject
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]