Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
out
[aut]
|
phó từ
ngoài, ở ngoài, ra ngoài
ở ngoài mưa
đi vắng
ra khơi
ở ngoài khơi
ra
chiến tranh nổ ra
trải rộng ra
dài ra
chia ra
chọn ra
hẳn, hoàn toàn hết
khô hẳn
mệt lừ
chết hẳn
trước khi hết tuần
anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa?
nó nhất định không nghe tôi nói hết
không nắm chính quyền
đảng Bảo thủ ( Anh) không nắm chính quyền
đang bãi công
công nhân mỏ đang bãi công
tắt, không cháy
đám cháy tắt
tắt đèn
không còn là mốt nữa
mũ chóp cao không còn là mốt nữa
to thẳng, rõ ra
hát to
nói to; nói thẳng
giải thích rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai
sai khớp, trật khớp, trẹo xương
cánh tay bị trẹo xương
gục, bất tỉnh
đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván
ngất đi, bất tỉnh
sai, lầm
sai trong sự tính toán
không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng
tin đó làm anh ra bối rối
tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên
đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện)
(thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý
đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi)
bỏ xa, không thể so sánh được với; trội hẳn lên
đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì)
cút đi, cút khỏi, ra khỏi
tống cổ nó ra!
nói ra đi!, cứ nói đi!
bất hoà, xích mích, không thân thiện
xích mích với ai, không thân thiện với ai
danh từ
từ ở... ra, từ... ra
một giọng nói vọng từ trong buồng ra
ở ngoài, ngoài
ở ngoài cửa sổ này
( số nhiều the outs ) đảng không nắm chính quyền (chính trị)
(ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót
(thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác
như in
tính từ
ở ngoài, ở xa
một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà)
quả
cỡ quá khổ
ngoại động từ
(thông tục) tống cổ nó đi
cho nó đo ván (môn quyền Anh)
nội động từ
lộ ra (điều bí mật...)
giới từ ( out of )
ra ngoài, ra khỏi, ngoài
ra khỏi nhà
ngoài tầm với
thoát khỏi cảnh hiểm nguy
vì tò mò
vì lòng trắc ẩn
vì cần thiết
bằng
làm bằng đá
cách xa, cách
cách Hà nội ba kílômet
xa mặt cách lòng
sai lạc
hát sai, hát lạc điệu
vẽ sai
trong, trong đám
chín trong mười cái (lần...)
lấy ra một cái trong đám
hết; mất
hết tiền
không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa
mất bình tĩnh
lừa ai lấy hết tiền
không
không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn
không đếm xuể, vô số
không đúng chỗ, không đúng lúc
Chuyên ngành Anh - Việt
out
[aut]
|
Kỹ thuật
hỏng, loại bỏ; sai, chệch; tắt; ra ngoài
Xây dựng, Kiến trúc
hỏng, loại bỏ; sai, chệch; tắt; ra ngoài
Từ điển Anh - Anh
out
|

out

out (out) adverb

1. In a direction away from the inside: go out of the office.

2. Away from the center or middle: The troops fanned out.

3. a. Away from a usual place: stepped out for a drink of water; went out for the evening. b. Out of normal position: threw his back out.

4. a. From inside a building or shelter into the open air; outside: The boy went out to play. b. In the open air; outside: Is it snowing out?

5. a. From within a container or source: drained the water out. b. From among others: picked out the thief in the crowd.

6. a. To exhaustion or depletion: The supplies have run out. b. Into extinction or imperceptibility: The fire has gone out. c. To a finish or conclusion: Play the game out. d. To the fullest extent or degree: all decked out for the dance. e. In or into competition or directed effort: went out for the basketball team; was out to win.

7. a. Into being or evident existence: The new car models have come out. b. Into public circulation: The paper came out early today.

8. Into view: The moon came out.

9. Without inhibition; boldly: Speak out.

10. Into possession of another or others; into distribution: giving out free passes.

11. a. Into disuse or an unfashionable status: Narrow ties have gone out. b. Into a state of deprivation or loss: voted the incompetent governor out. c. Out of consideration: A taxi is out, because we haven't the money.

12. In the time following; afterward: "to gauge economic conditions six months out" (Christian Science Monitor).

13. Baseball. So as to be retired, or counted as an out: He grounded out to the shortstop.

14. Used in two-way radio to indicate that a transmission is complete and no reply is expected.

adjective

1. Exterior; external: the out surface of a ship's hull.

2. Directed away from a place or center; outgoing: the out doorway.

3. No longer fashionable.

4. Baseball. Not allowed to continue to bat or run; retired.

preposition

1. Forth from; through: He fell out the window.

2. Beyond or outside of: Out this door is the garage.

noun

1. One that is out, especially one who is out of power.

2. Informal. A means of escape: The window was my only out.

3. Abbr. O Baseball. a. A play in which a batter or base runner is retired. b. The player retired in such a play.

4. Sports. A serve or return that falls out of bounds in a court game.

5. Printing. A word or other part of a manuscript omitted from the printed copy.

verb

outed, outing, outs

 

verb, intransitive

To be disclosed or revealed; come out: Truth will out.

verb, transitive

1. Sports. To send (a tennis ball, for example) outside the court or playing area.

2. Chiefly British. To knock unconscious.

idiom.

on the outs Informal

Not on friendly terms; disagreeing.

 

[Middle English, from Old English ūt.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
out
|
out
out (adj)
  • available, on sale, on view, obtainable, ready, on show, purchasable
    antonym: unavailable
  • banned, prohibited, disallowed, barred, prevented, vetoed, not permitted, forbidden, contraband, censored
    antonym: legitimate
  • impossible, unacceptable, improbable, not worth it, not on, off (informal), unthinkable
    antonym: acceptable
  • out for the count (informal), unconscious, out cold, comatose, dazed, in a daze
    antonym: conscious
  • old-fashioned, unfashionable, outdated, dated, passé, old hat (informal), outmoded, antiquated
    antonym: fashionable
  • exposed, revealed, given away, made known, shown, publicized, open, uncovered
    antonym: hidden
  • out (adv)
  • outdoors, out-of-doors, in the open, in the open air, alfresco, outside, without (regional or archaic)
  • absent, elsewhere, not in, not at home, away, away from home, gone
    antonym: in
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]