Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
office
['ɔfis]
|
danh từ
chức vụ
ông ta giữ chức chủ tịch ở đây
chức thị trưởng
tìm kiếm/nhận/rời khỏi chức tổng thư ký
nhậm chức
từ chức
đang cầm quyền
không còn cầm quyền nữa
hình thức thờ phụng; lễ nghi
làm lễ tang cho ai
buổi lễ hàng ngày của đạo Thiên Chúa; Thánh lễ
một hoặc nhiều phòng hoặc toà nhà dùng làm nơi kinh doanh (nhất là cho công việc văn phòng hoặc hành chính) sở; cơ quan; văn phòng
văn phòng chính của chúng tôi nằm ở trung tâm thành phố
một công việc văn phòng
thiết bị văn phòng
nhân viên văn phòng
phòng làm việc của một người
văn phòng luật sư
các biên tập viên phải ngồi chung một phòng làm việc
phòng khám bệnh
phòng khám của bác sĩ sản khoa
phòng (hoặc toà nhà) chuyên dùng
phòng lưu giữ những đồ vật thất lạc
phòng bán vé; phòng vé
phòng thuế của địa phương
bộ
Bộ ngoại giao
Bộ nội vụ
( số nhiều) nhà phụ, chái, kho
toà án tôn giáo
lễ truy điệu
từ chức
nhờ sự giúp đỡ ân cần của ai
Chuyên ngành Anh - Việt
office
['ɔfis]
|
Hoá học
cơ quan, sở; trụ sở
Kinh tế
văn phòng
Kỹ thuật
cơ quan, sở; trụ sở; văn phòng
Tin học
văn phòng
Xây dựng, Kiến trúc
cơ quan, sở
Từ điển Anh - Anh
office
|

office

office (ôʹfĭs, ŏfʹĭs) noun

Abbr. off.

1. a. A place in which business, clerical, or professional activities are conducted. b. The administrative personnel, executives, or staff working in such a place.

2. A duty or function assigned to or assumed by someone. See synonyms at function.

3. A position of authority, duty, or trust given to a person, as in a government or corporation: the office of vice president.

4. a. A subdivision of a governmental department: the U.S. Patent Office. b. A major executive division of a government: the British Home Office.

5. A public position: seek office.

6. offices Chiefly British. The parts of a house, such as the laundry and kitchen, in which servants carry out household work.

7. Often offices A usually beneficial act performed for another.

8. Ecclesiastical. A ceremony, rite, or service, usually prescribed by liturgy, especially: a. The canonical hours. b. A prayer service in the Anglican Church, such as Morning or Evening Prayer. c. A ceremony, rite, or service for a special purpose, especially a rite for the dead.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: office furniture; office buildings.

[Middle English, from Old French, duty, from Latin officium.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
office
|
office
office (n)
workplace, headquarters, agency, administrative center, bureau

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]