Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
nothing
['nʌθiη]
|
danh từ
người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường; vật rất tồi, vật tầm thường
những chuyện lặt vặt của cuộc sống
con số không
đại từ
không gì, không cái gì
không liều thì không được gì hết; không vào hang hổ thì làm sao bắt được hổ con
Có chuyện gì vậy? Tôi mong là không có gì nghiêm trọng
chẳng có gì thú vị trong tờ báo cả (tờ báo chẳng có gì thú vị cả)
không gì làm cho tôi thích thú bằng nghe nhạc Mozart
không có gì quý hơn độc lập tự do
không gì giải khát bằng chè tươi uống với chanh
tôi không có gì để ăn kể từ bữa trưa đến bây giờ
cậu ta cao đúng năm bộ
trước kia đi thăm viện bảo tàng thì không phải trả tiền
mình chẳng có thứ gì nặng hơn nước cam để uống cả
hoàn toàn thất bại; không có kết quả hữu ích hoặc thành công
mọi kế hoạch của cô ta đều chẳng đi đến đâu cả
thật buồn biết bao khi các cố gắng của anh ta đều thất bại
không có quan hệ gì với ai/cái gì, không dính dáng gì với ai/cái gì
không được tích sự gì
cái đó không dính gì đến tôi, cái đó không can hệ gì đến tôi
hắn ta không là gì cả đối với tôi; hắn ta không phải là họ hàng bè bạn gì với tôi
chẳng có cái gì là đúng sự thật trong đó cả, chẳng có cái gì là quan trọng trong đó cả; chẳng có cái gì là giá trị trong đó cả
không vì mục đích gì, không được gì; miễn phí (khỏi phải trả tiền)
mọi sự chuẩn bị đều vô ích vì cuộc viếng thăm đã bị hủy bỏ
trẻ em dưới 5 tuổi có thể đi tàu xe không mất tiền
không thông minh tài giỏi như ai; (về cảnh sát) không có chứng cứ gì để có thể bắt giữ ai
không có cái gì ngoài; không là cái gì ngoài
bây giờ chẳng còn cái gì ngoài một phép màu là có thể cứu cô ta
tôi chẳng muốn gì ngoài những điều tốt lành nhất cho các con tôi
không còn cách gì khác ngoài
không còn cách gì khác ngoài việc từ chức
chẳng có gì (khó khăn, phức tạp)
tôi đã giải trò chơi ô chữ trong vòng nửa giờ - thật quá đơn giản
vô cùng, rất
kỳ nghỉ rất là phong phú
hoàn toàn, trọn vẹn
sự cẩu thả của hắn hoàn toàn là tội lỗi
không giống chút nào; tuyệt đối không, hoàn toàn không
trông nó chẳng giống con ngựa tí nào
cách nấu nướng của cô ấy hoàn toàn không ngon như cách của chị
chỉ là
đó chỉ là một trận mưa rào
không phải là một số lượng lớn
chẳng có gì nhiều trong thùng thư
tôi dậy muộn và suốt ngày không làm được gì mấy
chưa nói đến; chưa kể
hắn phải ngồi tù sáu tháng, chưa kể một khoản tiền phạt thật nặng
Từ điển Anh - Anh
nothing
|

nothing

nothing (nŭthʹĭng) pron.

1. No thing; not anything: The box contained nothing. I've heard nothing about it.

2. No part; no portion: Nothing remains of the old house but the cellar hole.

3. One of no consequence, significance, or interest: The new nonsmoking policy is nothing to me.

noun

1. Something that has no existence.

2. Something that has no quantitative value; zero: a score of two to nothing.

3. One that has no substance or importance; a nonentity: "A nothing is a dreadful thing to hold onto" (Edna O'Brien).

adjective

Insignificant or worthless: "the utterly nothing role of a wealthy suitor" (Bosley Crowther).

adverb

In no way or degree; not at all: She looks nothing like her sister.

idiom.

nothing doing Informal

Certainly not.

 

[Middle English, from Old English nāthing : , no. See no2 + thing, thing. See thing.]

Usage Note: According to the traditional rule, nothing is invariably treated as a singular, even when followed by an exception phrase containing a plural noun: Nothing except your fears stands (not stand) in your way. Nothing but roses meets (not meet) the eye.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
nothing
|
nothing
nothing (n)
nonentity, nobody, unknown
nothing (pron)
naught, zero, nil, zilch (informal)

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]