Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
mind
[maind]
|
danh từ
khả năng nhận rõ sự vật, suy nghĩ và cảm giác; tâm trí
có năng lực rất thích hợp với công việc
tâm trí hoàn toàn thanh thản
tinh thần và thể xác
có tinh thần minh mẫn và thân thể tráng kiện
tâm trí hoàn toàn thanh thản
trí tuệ, trí óc
có trí óc minh mẫn
ký ức, trí nhớ
nhớ lại một cái gì
sự chú ý; sự chủ tâm
chuyên tâm làm điều gì
chuyên tâm vào điều gì
đừng suy nghĩ mông lung!
ý kiến, ý nghĩ, ý định
thay đổi ý kiến
xem meeting
phân vân/lưỡng lự về điều gì
đồng ý/nhất trí với ai
tôi đồng ý với nó
mất trí
kẻ điên loạn
tỉnh trí; tỉnh táo
ghi nhớ điều gì
giày vò tâm trí ai
làm cho ai thở phào nhẹ nhõm
lo lắng về điều gì
làm cho ai chướng tai gai mắt
điều đó thật chướng tai gai mắt
thiếu suy nghĩ nghiêm túc về điều gì
(nói về ý tưởng) loé ra; nảy ra
thẳng thắn phê bình ai
bị lãng quên
rất muốn làm điều gì
tôi muốn đến thăm hắn
nắm chắc ý định của mình
có đầu óc cởi mở
tâm sự với ai
quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được
quyết định làm việc gì
đành chấp nhận rủi ro
nhắc ai nhớ đến ai/điều gì
xa mặt cách lòng
nói xấu B cho A nghe để A ghét B
thẳng thắn trình bày ý kiến của mình
in đậm trong trí nhớ của ai
theo tôi nghĩ; theo ý tôi
suy ngẫm điều gì
động từ
chú ý; lưu ý; để ý
coi chừng cái bậc đấy!
coi chừng va đầu vào đấy!
hãy dè chừng con chó! (kẻo nó cắn)
làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận
Biển số bén lắm đấy. Cẩn thận kẻo đứt tay!
nhờ anh để ý điện thoại trong lúc tôi đi vắng
chăm nom; chăm sóc; trông nom
trông nom nhà cửa
chăm sóc những con bò cái
quan tâm, bận tâm
đừng bận tâm về những điều nó nói
không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm!
phản đối; cảm thấy phiền lòng
tôi không phản đối một ly nước chanh (tôi thích một ly nước chanh)
tôi hút thuốc không phiền gì anh (chị) chứ?
tiếng ồn không làm phiền anh chứ?
anh giúp tôi được chứ?
xin anh nhớ kỹ
vâng, xin phép ông (đáp lại lời mời nâng cốc)
hãy thận trọng tí nào!
thận trọng
hãy lo việc của anh đi! (đừng xía vào việc của người khác)
đề phòng
hãy đề phòng những tài xế bạt mạng khi anh đi qua đường!
Chuyên ngành Anh - Việt
mind
[maind]
|
Kỹ thuật
lưu ý
Từ điển Anh - Anh
mind
|

mind

mind (mīnd) noun

1. The human consciousness that originates in the brain and is manifested especially in thought, perception, emotion, will, memory, and imagination.

2. The collective conscious and unconscious processes in a sentient organism that direct and influence mental and physical behavior.

3. The principle of intelligence; the spirit of consciousness regarded as an aspect of reality.

4. The faculty of thinking, reasoning, and applying knowledge: Follow your mind, not your heart.

5. A person of great mental ability: the great minds of the century.

6. a. Individual consciousness, memory, or recollection: I'll bear the problem in mind. b. A person or group that embodies certain mental qualities: the medical mind; the public mind. c. The thought processes characteristic of a person or group; psychological makeup: the criminal mind.

7. Opinion or sentiment: He changed his mind when he heard all the facts.

8. Desire or inclination: She had a mind to spend her vacation in the desert.

9. Focus of thought; attention: I can't keep my mind on work.

10. A healthy mental state; sanity: losing one's mind.

11. Mind Christian Science. The Deity regarded as the perfect intelligence ruling over all of divine creation.

verb

minded, minding, minds

 

verb, transitive

1. To bring (an object or idea) to mind; remember.

2. a. To become aware of; notice. b. Upper Southern U.S.. To have in mind as a goal or purpose; intend.

3. To heed in order to obey: The children mind well.

4. To attend to: Mind closely what I tell you.

5. To be careful about: Mind the icy sidewalk!

6. a. To care about; be concerned about. b. To object to; dislike: doesn't mind doing the chores.

7. To take care or charge of; look after.

verb, intransitive

1. To take notice; give heed.

2. To behave obediently.

3. To be concerned or troubled; care: "Not minding about bad food has become a national obsession" (Times Literary Supplement).

4. To be cautious or careful.

 

[Middle English minde, from Old English gemynd.]

mindʹer noun

Synonyms: mind, intellect, intelligence, brain, wit, reason. These nouns denote the faculty of thinking, reasoning, and acquiring and applying knowledge. Mind, opposed to heart, soul, or spirit, refers broadly to the capacities for thought, perception, memory, and decision: "No passion so effectually robs the mind of all its powers of acting and reasoning as fear" (Edmund Burke). Intellect stresses the capacity for knowing, thinking, and understanding as contrasted with feeling and willing: "Opinion is ultimately determined by the feelings, and not by the intellect" (Herbert Spencer). Intelligence implies the capacity for solving problems, learning from experience, and reasoning abstractly: "The world of the future will be an ever more demanding struggle against the limitations of our intelligence" (Norbert Wiener). Brain suggests strength of intellect: Anyone with a brain knows that overwork leads to decreased efficiency. Many of the most successful people are endowed with brains, talent, and perseverance. Wit stresses quickness of intelligence or facility of comprehension: "There is no such whetstone, to sharpen a good wit and encourage a will to learning, as is praise" (Roger Ascham). He lacks formal education but is adept at living by his wits. Reason, the capacity for logical, rational, and analytic thought, embraces comprehending, evaluating, and drawing conclusions: "I am sure that, since I have had the full use of my reason, nobody has ever heard me laugh" (Earl of Chesterfield). See also synonyms at tend2.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
mind
|
mind
mind (n)
  • brain, intelligence, intellect, wits, brains, brainpower, psyche, mentality
  • attention, concentration, thoughts, awareness, cognizance (formal), observance, notice
  • thinker, brain (informal), intellect, intellectual, boffin (UK, informal), egghead (informal)
  • point of view, opinion, mentality, view, thinking, viewpoint, approach, attitude, belief, conviction, sentiment
  • mind (v)
  • be careful, watch out, look out, pay attention, take care, beware, heed
  • care, object, be bothered, be offended, take offense, resent, demur, disagree, disapprove
    antonym: approve
  • look after, tend, care for, attend to, take care of, watch, look out for, guard, keep an eye on
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]