Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
lose
[lu:z]
|
ngoại động từ ( lost )
mất, không còn nữa
mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối
hy sinh trong kháng chiến
bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh
không tìm thấy được; không lấy được hoặc không bắt được; mất; thất lạc
Tôi đã đánh mất chùm chìa khoá
mấy quyển sách hình như lạc mất rồi
bà ta lạc mất chồng trong đám đông
những lời nói của ông ta bị tiếng vỗ tay át đi
bị lạc trong rừng rậm
bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua
lỡ cơ hội
lỡ chuyến xe lửa
thua, bại
thua kiện
thua trận
uổng phí, bỏ phí
bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc
làm hại, làm mất, làm hư
cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm
con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong
chậm (đồng hồ)
đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày
( dạng bị động) mê man, say sưa, chìm đắm
trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ
không còn một chút ý thức trách nhiệm nào
chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ
nội động từ
mất; mất ý nghĩa, mất hay
Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation
thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều
chậm (đồng hồ)
thất bại, thua, thua lỗ
kẻ địch bị thất bại nặng nề
chúng nó thua và ta thắng
(xem) ground
mất hết can đảm, mất hết hăng hái
lo nghĩ mất ngủ về cái gì
lạc đường, lạc lối
mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu
rối trí, hoang mang
mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy
lạc đường
một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa
cút xéo, chuồn
coi ai như đã chết rồi
bù lại thời gian đã mất
chưa phải là tiêu tùng hết, chưa phải là tuyệt vọng
đánh một trận mà biết chắc là sẽ thua
mất sự đồng tình của ai
không có khả năng diễn đạt ý kiến của mình
trước sau gì tôi cũng thắng, phần thắng chắc chắn nằm trong tay tôi
mất thăng bằng
không nắm vững điều gì, không có đủ thông tin về điều gì
cạn lý lẽ, đuối lý
thở hổn hển
mất mặt, mất thể diện
không kiểm soát được cái gì, mất khả năng điều khiển cái gì
yêu ai
điên tiết, nổi cơn tam bành
không tìm thấy chỗ mình đang đọc trong cuốn sách
mất chức, mất ghế (nghĩa bóng)
sạt nghiệp, tán gia bại sản
không còn nhìn thấy ai/cái gì
mất mạch lạc
không còn những lợi thế như trước đây
mất liên lạc với ai, đứt liên lạc với ai
gầy đi, sụt cân
thua sát nút
dù thắng hay bại
dù thắng hay bại, đó vẫn sẽ là một trận đấu rất hay
trận đánh biết chắc là sẽ thua
xui xẻo, gặp vận đen
đoán sai vị trí đồng tiền (sấp hay ngửa)
Chuyên ngành Anh - Việt
lose
[lu:z]
|
Hoá học
mất mát
Kỹ thuật
mất mát
Toán học
mất
Từ điển Anh - Anh
lose
|

lose

lose (lz) verb

lost (lôst, lŏst), losing, loses

 

verb, transitive

1. To be unsuccessful in retaining possession of; mislay: He's always losing his keys on the way out the door.

2. a. To come to be deprived of the ownership, care, or control of (something one has had), as by negligence, accident, or theft: I've lost three umbrellas this year. Britain lost its American colonies in a revolution. b. To be deprived of (something one has had): lost their lives; lost her youth through hardship. c. To be bereaved of: lost his wife. d. To be unable to keep alive: a doctor who has lost very few patients.

3. To be unable to maintain, sustain, or keep: lost everything in the stock market crash; is losing supporters by changing his mind.

4. To fail to win; fail in: lost the game; lost the court case.

5. To fail to use or take advantage of: Don't lose a chance to improve your position.

6. To fail to hear, see, or understand: We lost the plane in the fog. I lost her when she started speaking about thermodynamics.

7. a. To let (oneself) become unable to find the way. b. To remove (oneself), as from everyday reality into a fantasy world.

8. To rid oneself of: lost five pounds.

9. To consume aimlessly; waste: lost a week in idle occupations.

10. To stray or wander from: lose one's way.

11. a. To elude or outdistance: lost their pursuers. b. To be outdistanced by: chased the thieves but lost them.

12. To become slow by (a specified amount of time). Used of a timepiece.

13. To cause or result in the loss of: Failure to reply to the advertisement lost her the job.

14. To cause to be destroyed. Usually used in the passive: Both planes were lost in the crash.

15. To cause to be damned.

verb, intransitive

1. To suffer loss.

2. To be defeated.

3. To operate or run slow. Used of a timepiece.

phrasal verb.

lose out

To fail to achieve or receive an expected gain.

idiom.

lose out on

To miss (an opportunity, for example).

lose time

1. To operate too slowly. Used of a timepiece.

2. To delay advancement.

 

 

[Middle English losen, from Old English losian, to perish, from los, loss.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
lose
|
lose
lose (v)
  • misplace, be unable to find, mislay, drop, miss
    antonym: find
  • be defeated, go down (informal), be beaten, go under, suffer defeat, take a licking (US, informal), fail
    antonym: win
  • shake off, evade, give somebody the slip, leave behind, get away from, elude, escape, drop (informal)
    antonym: find
  • waste, squander, exhaust, use up, consume, spend
    antonym: save
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]