Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
just
['dʒʌst]
|
phó từ
(trước danh từ và các nhóm từ coi (như) danh từ) một cách chính xác; đúng
đúng hai giờ
cái búa này đúng là cái tôi cần
thật đúng cỡ của tôi
thật đúng là vận may của tôi!
(trước tính từ, phó từ và giới từ)
ngay đây/đằng kia
đúng ngay mục tiêu
(trước mệnh đề)
đúng cái tôi cần
đúng vào chỗ tôi mong đợi
( just as ) đúng như; vừa lúc
đúng như tôi nghĩ
vừa lúc tôi đến
(trước một tính từ/phó từ và tiếp theo là as ) không kém; bằng
đẹp không kém gì chị cô ta
anh có thể đi tới đó bằng máy bay cũng rẻ như xe lửa
vừa đủ, vừa đúng, súyt nữa; (với các thì hoàn thành; trong tiếng Mỹ với thì quá khứ đơn giản) vừa mới, trong quá khứ gần đây
tôi (chỉ) có thể với vừa tới cái giá sách nếu tôi kiễng chân
bà ta (chỉ) có thể vừa đủ để lên tàu sớm một phút
xoay sở vừa đủ để đỗ kỳ thi vào đại học
suýt trượt đích, suýt trượt một cuộc sát hạch, suýt lên tới đỉnh
I've (only ) just seen John
tôi (chỉ) vừa mới gặp John
khi anh đến thì nó (chỉ) vừa mới đi
nó vừa mới nói
tôi vừa mới trông thấy nó (cách đây một lát)
vào lúc này/lúc đó; bây giờ; ngay tức khắc
Vui lòng đợi một chút : Tôi sắp viết xong bức thư đây
vừa lúc tôi đang ăn trưa thì Bill gọi điện thoại đến
Tôi đến ngay đây!
( just about / going to do something ) trong tương lai rất gần
tôi vừa mới định nói cho anh biết thì anh đã ngắt lời tôi
đồng hồ sắp đánh mười hai giờ trưa
một cách đơn giản; (dùng theo lối mệnh lệnh để chấm dứt ngay một sự tranh cãi hoặc trì hoãn có thể xảy ra hoặc để yêu cầu sự chú ý)
tại sao không cứ đợi xem cái gì xảy ra
anh chỉ yêu cầu tôi giúp là được rồi
hãy nghe điều tôi nói đã
hãy cố gắng hiểu
hãy để cho tôi nói chứ
hãy nhìn kìa
hãy nghe nó kìa (rồi anh sẽ thấy nó khôn ngoan, buồn cười, ngu ngốc đến mức nào)
( just for something / to do something ) chỉ, đơn giản là
chỉ có một cách để cứu nó
tôi đợi cả tiếng đồng hồ chỉ để gặp anh
chỉ để cho vui/để cười/để đùa
thật sự, rõ ràng
thời tiết thật tuyệt vời!
hắn thoát nạn thật quả là một phép mầu
đó là một điều tốt
chúng ta không đi chơi lúc mưa thế này thì quả là điều tốt
nên
nên khoá cửa khi anh đi vắng
không có trang trí hoặc sửa đổi gì đặc biệt; nguyên xi; y nguyên
cái quần hơi dài, nhưng tôi sẽ mặc y nguyên như thế
bảo cô ấy đến dự liên hoan cứ mặc như bình thường
như một sự đề phòng
trời đang nắng, nhưng tôi vẫn mang ô theo để phòng xa
đột ngột, không báo trước
ngay bây giờ; lúc này; vừa mới
hãy đến gặp tôi sau này, còn ngay bây giờ thì đừng
lúc này làm ăn khá
tôi vừa mới gặp nó xong
(với các con số) chính xác, vừa đúng
bà cụ vừa đúng chín mươi tuổi
(không) chỉ là bừa bãi
không thể bạ ai cũng mời dự tiệc được
giống y hệt; tuy nhiên
hai bức ảnh này giống hệt nhau
trời nắng, nhưng tôi vẫn cứ mang áo mưa đi
hoàn toàn đúng; ngăn nắp (đâu vào đấy)
Your name is Smythe, is it ? - Just so
Anh tên là Smythe, phải không? - Đúng vậy
Bà ta không chịu được cái bàn làm việc lộn xộn. Mọi thứ phải đâu vào đấy
cái gì giống y như vậy
chính là vào một ngày như thế này mà chúng tôi lên đường sang Pháp
không cách gì cứu vãn được, phải cố mà xoay sở
Tôi bỏ quên cái ví ở nhà rồi - Tôi e rằng vậy là vô phương cứu chữa
giá mà, giá như
thời tiết rất xấu trong kỳ nghỉ phép, giá mà chúng tôi ở nhà thì tốt hơn
sắp sửa
Anh sẵn sàng chưa? - Sắp xong rồi đây
tính từ
công bằng, công bình
nhà cầm quyền công bằng và đáng kính
bản án/phán quyết công bằng
một quyết định/đạo luật/xã hội/giải pháp công bằng
đối xử công bằng với ai
đúng đắn, chính đáng
một lời than phiền có cơ sở
những yêu cầu chính đáng
bị phê phán một cách vô cớ
xứng đáng, đích đáng
phần thưởng/sự trừng phạt chính đáng
được những cái đáng được
danh từ
( the just ) những người công bằng
xem sleep
Chuyên ngành Anh - Việt
just
['dʒʌst]
|
Kỹ thuật
đúng, chính xác; chính là
Tin học
chính xác
Toán học
đúng, chính xác; chính là
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
just
|
just
just (adj)
  • fair, impartial, objective, unbiased, unprejudiced, disinterested, evenhanded
    antonym: unjust
  • correct, moral, ethical, good, appropriate, proper, right, fitting
    antonym: wrong
  • reasonable, valid, sensible, sound, balanced, well-grounded, justified, merited
  • just (adv)
  • a minute ago, a moment ago, a second ago, only this minute, in the past few minutes, a short time ago, recently, lately, not long ago
  • now, at this moment, immediately, in a minute, very soon, presently, right now, straight away
    antonym: later
  • only, merely, simply, solely, purely
  • barely, hardly, scarcely, slightly
  • simply, really, truly, definitely, emphatically, clearly, entirely, absolutely, completely, perfectly
  • exactly, precisely, absolutely, emphatically, completely, totally
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]