Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
jump
[dʒʌmp]
|
danh từ
sự nhảy, bước nhảy
(thể dục,thể thao) nhảy xa
(thể dục,thể thao) nhảy cao
(thể dục,thể thao) nhảy sào
nhảy có chạy lấy đà
nhảy không chạy lấy đà
sự giật mình; cái giật mình
làm cho ai giật mình
( the jumps ) sự mê sảng vì rượu
sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...)
sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy)
vật chướng ngại phải nhảy qua
nước cờ ăn quân (cờ đam)
dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn)
chiếm ưu thế đối với ai
có thể bị trừng trị, có thể phải chịu hình phạt
chạy lấy đà
đi chỗ khác, cút xéo
(thông tục) hối hả bận rộn
nội động từ
nhảy
nhảy lên vì vui sướng
nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia
giật mình, giật nảy người
tim tôi giật nảy lên (vì sợ...)
nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...)
(thường) at , to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...)
chớp lấy cơ hội
vội chấp nhận một đề nghị
vội đi tới một kết luận
( jump on , upon ) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...)
ngoại động từ
nhảy qua
nhảy qua hàng rào
bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất
bỏ cách quãng mất một chương trong sách
trật (bánh ra khỏi đường ray)
trật đường ray
làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua
bắt con ngựa nhảy qua cái hào
đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống
làm giật mình, làm giật nảy người lên
đào lật (khoai rán trong chão...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên, nhảy vào
nhảy lên xe lửa
nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì)
lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt)
lấn chỗ khi xếp hàng
nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm
chiếm mất quyền khai thác mỏ (của ai)
làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn)
khoan đá bằng choòng
tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác
chặt, ăn (quân cờ đam)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn
(quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mắng, nhiếc, chỉnh
phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau
(thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát
bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định
chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói
trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai
vượt đèn đỏ, xé rào
lừa phỉnh ai làm gì
giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...
theo ai với hy vọng hưởng lợi chung với người ấy
đi chỗ khác, cút xéo
vắng mặt tại phiên toà
nhảy tàu, tự ý từ bỏ nhiệm sở
đợi gió xoay chiều, đợi tình thế thay đổi
Chuyên ngành Anh - Việt
jump
[dʒʌmp]
|
Hoá học
sự thay đổi đột ngột, sự nhảy; bước nhảy; sự gián đoạn, sự biến vị (của mạch)
Kỹ thuật
sự thay đổi đột ngột, sự nhảy; bước nhảy; sự gián đoạn, sự biến vị (của mạch)
Tin học
nhảy
Toán học
bước nhảy; sự chuyển lệnh
Xây dựng, Kiến trúc
chồn; tán; thay đổi đột ngột
Từ điển Anh - Anh
jump
|

jump

jump (jŭmp) verb

jumped, jumping, jumps

 

verb, intransitive

1. a. To spring off the ground or other base by a muscular effort of the legs and feet. b. To move suddenly and in one motion: jumped out of bed. c. To move involuntarily, as in surprise: jumped when the phone rang. d. To parachute from an aircraft.

2. a. Informal. To move quickly; hustle: Jump when I give you an order. b. To take prompt advantage; respond quickly: jump at a bargain.

3. a. To enter eagerly into an activity; plunge: jumped into the race for the nomination. b. To begin or start. Often used with off: The project jumped off with great enthusiasm but interest flagged during the summer.

4. To form an opinion or a judgment hastily: jump to conclusions.

5. To make a sudden verbal attack; lash out: jumped at me for being late; jumped on her subordinates for their carelessness.

6. a. To undergo a sudden and pronounced increase: Prices jumped in October. b. To rise suddenly in position or rank: jumped over two others with more seniority.

7. To move discontinuously or change after a short period: jumps from one subject to another; jumped from one job to another.

8. a. To be displaced by a sudden jerk: The phonograph needle jumped. b. To be displaced vertically or laterally because of improper alignment: The film jumped during projection.

9. Computer Science. To move from one set of instructions in a program to another out of sequence.

10. Games. a. To move over an opponent's playing piece in a board game. b. To make a jump bid in bridge.

11. Slang. To be lively; bustle: a disco that really jumps.

verb, transitive

1. To leap over or across: jump a fence.

2. To leap onto: jump a bus.

3. Slang. To spring upon in sudden attack; assault or ambush: Muggers jumped him in the park.

4. To move or start prematurely before: jumped the starting signal.

5. To cause to leap: jump a horse over a fence.

6. To cause to increase suddenly: Unexpected shortages jumped milk prices by several cents a quart.

7. To pass over; skip: The typewriter jumped a space.

8. To raise in rank or position; promote.

9. Games. a. To move a piece over (an opponent's piece) in a board game, often thereby capturing the opponent's piece. b. To raise (a partner's bid) in bridge by more than is necessary.

10. To jump-start (a motor vehicle).

11. To leave (a course), especially through mishap: The train jumped the rails.

12. Slang. a. To leave hastily; skip: jumped town a step ahead of the police. b. To leave (an organization, for example) suddenly or in violation of an agreement: jumped the team and signed with a rival club.

13. To seize or occupy illegally: jump a mining claim.

14. To forfeit (bail) by failing to appear in court.

noun

1. a. The act of jumping; a leap. b. The distance covered by a jump: a jump of seven feet. c. An obstacle or a span to be jumped.

2. A descent from an aircraft by parachute.

3. Sports. Any of several track-and-field events in which contestants jump.

4. Informal. An initial competitive advantage; a head start: got the jump on the other daily papers.

5. a. A sudden pronounced rise, as in price or salary. b. An impressive promotion.

6. A step or level: managed to stay a jump ahead of the others.

7. A sudden or major transition, as from one career or subject to another.

8. a. A short trip. b. One in a series of moves and stopovers, as with a circus or road show.

9. Games. A move in a board game over an opponent's piece.

10. Computer Science. A movement from one set of instructions to another.

11. a. An involuntary nervous movement; a start. b. jumps A condition of nervousness. Often used with the.

12. A jump-start of a motor vehicle.

idiom.

jump the gun

To start doing something too soon.

 

[Middle English jumpen, to jump (sense uncertain).]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
jump
|
jump
jump (n)
  • hop, skip, spring, caper, vault, leap, bound
  • hurdle, fence, wall, hedge, obstacle, obstruction, barrier, barricade
  • start, jolt, jerk, lurch, jar, flinch
  • jump (v)
  • hop, skip, soar, shoot, fly, hurdle, bound, leap, vault, spring, bounce
  • be startled, be surprised, start, get a fright, be frightened, jerk, flinch, recoil
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]