Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
hour
['auə]
|
danh từ
mồtphân hai mươi tư của ngày và đêm; 60 phút; giờ, tiếng (đồng hồ)
nửa giờ
bộ phim kéo dài hai tiếng đồng hồ
làm việc bốn mươi giờ một tuần
một chuyến đi ba tiếng đồng hồ
đồng hồ điểm giờ, chứ không điểm nửa giờ
anh ấy đến đúng giờ đã thoả thuận
ai có thể gọi điện thoại cho chúng ta vào giờ khuya khoắt thế này nhỉ?
( hours ) (dùng để tính thời gian theo 24 giờ đồng hồ); (khoảng thời gian ấn định để làm việc, sử dụng phương tiện...)
bây giờ là mười tám giờ đúng
bây giờ là 21 giờ 30
giờ buôn bán
giờ làm việc là từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều
giờ học ở trường
các bác sĩ có giờ làm việc dài hơn
khoảng cách có thể đi được trong một tiếng đồng hồ
London's only two hours away
Luân Đôn chỉ còn cách hai giờ đồng hồ
(nghĩa bóng) lúc; giờ phút
trong giờ phút lâm nguy
cô ấy giúp đỡ tôi vào giờ phút cần thiết
giờ phút tươi đẹp nhất của đất nước
cho đến giờ phút cuối cùng của cuộc đời
giờ phút cuối cùng của đời nó đã đến rồi, nó đã đến lúc chết rồi
sách tụng kinh hằng ngày
sau khoảng thời gian làm việc bình thường hàng ngày
nhân viên phải ở lại sau giờ làm việc để làm nốt công việc
cho đến bất cứ lúc nào (dù không thích hợp hoặc không thuận tiện)
cô ấy đi chơi đến tận khuya
anh ta có thói gọi điện thoại bất kể giờ nào ban ngày hay ban đêm
vào giờ chót, vào phút chót
xem early
đi ngủ hoặc làm việc muộn/sớm/theo đúng thời khoá biểu
đúng 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ...
cuộc hẹn của tôi là 9 giờ sáng và tôi đã đến đúng giờ
xe búyt đi Luân Đôn mỗi giờ có một chuyến vào đúng giờ chẵn
trước và sau giờ làm việc hàng ngày, ngoài giờ làm việc; vào những thời gian mà rượu không được phép bày bán trong các quầy giải khát
vào lúc may mắn
vào lúc rủi ro, vào lúc gặp vận đen
vấn đề nóng hổi lúc này, vấn đề nóng hổi lúc đó; vấn đề thời sự nóng hổi
lúc tỉnh giấc tàn canh
suốt thời gian tỉnh giấc, cô ta cứ lo lăng về công việc của mình
Chuyên ngành Anh - Việt
hour
['auə]
|
Kỹ thuật
giờ
Tin học
giờ
Toán học
giờ
Xây dựng, Kiến trúc
giờ
Từ điển Anh - Anh
hour
|

hour

hour (our) noun

Abbr. hr, h

1. One of the 24 equal parts of a day.

2. a. One of the points on a timepiece marking off 12 or 24 successive intervals of 60 minutes, from midnight to noon and noon to midnight or from midnight to midnight. b. The time of day indicated by a 12-hour clock. c. hours The time of day determined on a 24-hour basis: 1730 hours is 5:30 P.M.

3. A unit of measure of longitude or right ascension, equal to 15 or 1/24 of a great circle.

4. a. A customary or fixed time: the dinner hour. b. hours A set period of time for a specified activity: banking hours.

5. a. A particular time: their hour of need. b. A significant time: Her hour had come. c. The present time: the man of the hour.

6. a. The work that can be accomplished in an hour. b. The distance that can be traveled in an hour.

7. a. A single session of a school day or class. b. A credit hour.

8. hours Ecclesiastical. The canonical hours.

 

[Middle English, from Old French houre, from Latin hōra, from Greek, season, time.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
hour
|
hour
hour (n)
  • 60 minutes, time, period, o'clock
  • time, period, era, age, day, epoch
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]