Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
fall
[fɔ:l]
|
danh từ
sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ
sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...)
sự sụt giá, sự giảm giá
(thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật
vật thử một keo
sự sa ngã (đàn bà)
lượng mưa, lượng tuyết
số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ
hướng đi xuống; dốc xuống
( số nhiều) thác
the Niagara falls
thác Ni-a-ga-ra
sự đẻ (của cừu); lứa cừu con
dây ròng rọc
lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu
lúc chập tối
lúc màn đêm buông xuống
(tục ngữ) trèo cao ngã đau
(xem) ride
nội động từ fallen
rơi, rơi xuống, rơi vào ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
rơi ra ngoài cửa sổ
rơi vỡ tan tành
rơi vào số phận ai
rơi vào tay kẻ địch
trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba
cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu
rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã
ngã sóng soài dưới đất
hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi
màn hạ
độ nhiệt xuống thấp
giá cả hạ xuống
mặt xịu xuống
giọng nói khẽ đi
mắt cụp xuống
gió dịu đi
cơn giận nguôi đi
đổ nát, sụp đổ
nhà cửa đổ nát
mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc
sa sút quá, xuống dốc quá
mất lòng quý trọng của aii
sa ngã (đàn bà)
thất bại, thất thủ
kế hoạch thất bại
pháo đài thất thủ
hy sinh, chết, ngã xuống ( (nghĩa bóng))
nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận)
buột nói ra, thốt ra
hắn buộc miệng nói ra tin đó
sinh ra, đẻ ra (cừu con...)
( + into ) được chia thành, thuộc về
cuốn sách được chia làm ba phần
thuộc vào loại
bị (rơi vào tình trạng nào đó...)
bị lầm lẫn
bị ốm
bị sa cơ thất thế
dốc xuống
đất dốc thoai thoải xuống biển
đổ ra
sông đổ ra biển
bắt đầu
bắt tay vào việc ngay lập tức
bắt đầu nói chuyện
xông vào
xông vào kẻ địch
ngoại động từ
(tiếng địa phương); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây)
tình cờ gặp (ai)
tình cờ rơi vào đám (người nào...)
bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai (đạo, đảng)
héo mòn đi, gầy mòn đi
biến đi
ngã ngửa
rút lui
phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì)
thụt lùi, bị tụt lại đằng sau
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại
rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, thất bại
(từ lóng) mê tít, phục lăn
bị bịp, bị chơi xỏ
(quân sự) đứng vào hàng
(thông tục) thụt vào, lùi vào trong ( ngôi nhà)
đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà)
sập, lún, sụp đổ (mái nhà...)
tình cờ gặp (ai)
theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai) i)
trùng hợp với
rơi xuống
rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi
(hàng hải) không ăn theo tay lái
nổi dậy, bỏ hàng ngũ
nhập trận, tấn công
bắt đầu ăn uống
rơi ra ngoài; xoã ra (tóc)
cãi nhau, bất hoà
cãi nhau với ai, bất hoà với ai
hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là
hoá ra là, thành ra là
dẫn đến kết quả tốt
(quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng
bỏ (một thói quen...)
ngã lộn nhào, bị đổ
va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào
hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào
bắt đầu
bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn
(thông tục) nào, chúng ta bắt đầu tấn công (bắt đầu ăn)!
được liệt vào, được xếp loại vào
ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...)
tấn công
nằm trong, gồm trong
đến kỳ phải trả, đến hạn
(xem) flat
(xem) foul
(xem) love
(xem) habit
đứng vào hàng
đồng ý vớii
giận điên lên, nổi cơn tam bành
tự tử, tự sát
đi đến chỗ cực đoan
đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt
làm mồi cho
thiếu, không đủ
không tới đích (đạn, tên lửa...)
thất bại, không đạt (mục đích...)
công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợii
thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân
là nạn nhân của
Chuyên ngành Anh - Việt
fall
[fɔ:l]
|
Hoá học
rơi, sụt, giảm; hạ thấp
Kinh tế
xuống giá, hạ thấp, giảm bớt
Kỹ thuật
sự rơi; sự sụt; độ dốc; (chiều cao) cột nước; xupap; đầu chạy của cáp; thác nước
Sinh học
mùa lá rụng
Toán học
sự rơi; [sự; độ] giảm, [sự; độ] sụt
Xây dựng, Kiến trúc
sự rơi; sự sụt; độ dốc; (chiều cao) cột nước; xupap; đầu chạy của cáp
Từ điển Anh - Anh
fall
|

fall

fall (fôl) verb

fell (fĕl), fallen (ʹlən), falling, falls

 

verb, intransitive

1. To drop or come down freely under the influence of gravity.

2. To drop oneself to a lower or less erect position: I fell back in my chair. The pilgrims fell to their knees.

3. a. To lose an upright or erect position suddenly. b. To drop wounded or dead, especially in battle.

4. To go or come as if by falling: All grief fell from our hearts. Night fell quickly.

5. To come to rest; settle: The light fell on my book.

6. To hang down: The child's hair fell in ringlets.

7. To be cast down: Her eyes fell.

8. To assume an expression of consternation or disappointment: His face fell when he heard the report.

9. To undergo conquest or capture, especially as the result of an armed attack: The city fell after a long siege.

10. a. To experience defeat or ruin: After 300 years the dynasty fell. b. To lose office: The disgraced prime minister fell from power.

11. To slope downward: The rolling hills fall gently toward the coast.

12. a. To lessen in amount or degree: The air pressure is falling. b. To decline in financial value: Last year, stock prices fell sharply. c. To lose weight.

13. To diminish in pitch or volume: My friend's voice fell to a whisper.

14. a. To give in to temptation; sin. b. To lose one's chastity.

15. To pass into a particular state, condition, or situation: fell silent; fall in love.

16. To occur at a specified time: New Year's Day falls on a Tuesday this year.

17. To occur at a specified place: The stress falls on the last syllable.

18. To come, as by chance.

19. a. To be given by assignment or distribution: The greatest task fell to me. b. To be given by right or inheritance.

20. To be included within the range or scope of something: The specimens fall into three categories.

21. To come into contact; strike: My gaze fell on a small book in the corner.

22. To come out; issue: Insincere compliments fell from their lips.

23. To begin vigorously: fell to work immediately.

24. To be born. Used chiefly of lambs.

verb, transitive

To cut down (a tree); fell.

noun

1. The act or an instance of falling.

2. A sudden drop from a relatively erect to a less erect position.

3. Something that has fallen: a fall of hail.

4. a. An amount that has fallen: a fall of two inches of rain. b. The distance that something falls: The victim suffered a fall of three stories to the ground.

5. Autumn.

6. falls

(used with a sing. or pl. verb) A waterfall.

7. A downward movement or slope.

8. Any of several pendent articles of dress, especially: a. A veil hung from a woman's hat and down her back. b. An ornamental cascade of lace or trimming attached to a dress, usually at the collar. c. A woman's hairpiece with long, free-hanging hair.

9. a. An overthrow; a collapse: the fall of a government. b. Armed capture of a place under siege: the fall of Dien Bien Phu.

10. A reduction in value, amount, or degree.

11. A marked, often sudden, decline in status, rank, or importance: "turned them in, set them up for prosecution; positioned them, as it were, for the fall" (Joan Didion).

12. a. A moral lapse. b. A loss of chastity.

13. Often Fall (fôl) Theology. The loss of innocence and grace resulting from Adam's eating the forbidden fruit in the Garden of Eden.

14. Sports. a. The act of throwing or forcing a wrestling opponent down on his or her back. Also called pin. b. Any of various wrestling maneuvers so used.

15. Nautical. a. A break or rise in the level of a deck. b. falls The apparatus used to hoist and transfer cargo or lifeboats.

16. The end of a cable, rope, or chain that is pulled by the power source in hoisting.

17. a. The birth of an animal, especially a lamb. b. All the animals born at one birth; a litter.

18. A family of woodcock in flight. See synonyms at flock1.

19. Botany. The outer series of perianth in the irises and related plants.

phrasal verb.

fall apart

To break down; collapse: The rickety chair fell apart. He fell apart after years as a POW. fall away

1. To withdraw one's friendship and support.

2. To become gradually diminished in size.

3. To drift off an established course.

fall back

1. To give ground; retreat.

2. To recede: The waves fell back.

fall behind

1. To fail to keep up a pace; lag behind.

2. To be financially in arrears.

fall down

To fail to meet expectations; lag in performance: fell down on the job. fall for

1. To feel love for.

2. To be deceived or swindled by: fell for the con artist's scheme and lost $200,000.

fall in

1. To take one's place in a military formation.

2. To sink inward; cave in: The roof of the old barn fell in.

fall off

1. To become less; decrease: Stock prices have fallen off. The number of staff meetings fell off after a few months.

2. Nautical. To change course to leeward.

fall on or upon)

1. To attack suddenly and viciously: Snipers and irregulars fell on the hapless patrol.

2. To meet with; encounter: a stockbroker who fell on hard times.

fall out

1. a. To leave a barracks, for example, in order to take one's place in a military formation. b. To leave a military formation.

2. To quarrel: The siblings fell out over their inheritance.

3. To happen; occur.

4. a. To leave a barracks, for example, in order to take one's place in a military formation. b. To leave a military formation.

fall through

To fail; miscarry: Our plans fell through at the last minute. fall to

To begin an activity energetically: "The press fell to with a will" (Russell Baker).

idiom.

fall back on or fall back upon

1. To rely on: fall back on old friends in time of need.

2. To resort to: I had to fall back on my savings when I was unemployed.

fall between (the) two stools

To fail because of an inability to reconcile or choose between two courses of action.

fall flat

1. To fail miserably when attempting to achieve a result.

2. To have no effect: The jokes fell flat.

fall foul or fall afoul

1. Nautical. To collide. Used of vessels.

2. To clash: fell foul of the law.

fall from grace

To experience a major reduction in status or prestige.

fall into line

To adhere to established rules or predetermined courses of action.

fall in with

1. To agree with or be in harmony with: Their views fall in with ours.

2. To associate or begin to associate with: fell in with the wrong crowd.

fall on deaf ears

To go unheeded; be ignored completely: "Moscow's own familiar charges . . . will also fall on deaf ears" (Foreign Affairs).

fall over backward or fall over backwards

To overexert oneself to do or accomplish something: We fell over backward to complete the project on time.

fall over (oneself)

To display inordinate, typically effusive, enthusiasm: fell over themselves to impress the general's wife.

fall prey to

To be put into such a vulnerable position as to be at risk of harm, destruction, or invasion: a person who fell prey to swindlers; did not want the country to fall prey to terrorists.

fall short

1. To fail to attain a specified amount, level, or degree: an athlete whose skill fell far short of expectations.

2. To prove inadequate: Our supplies of sugar and rice fell short.

fall through the cracks

To pass unnoticed, neglected, or unchecked: "Much of the wisdom . . . seems to have fallen through the cracks, and only in the last third of the book do the central characters find their way out of its swampy narrative" (Boston Globe).

 

[Middle English fallen, from Old English feallan.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
fall
|
fall
fall (n)
  • reduction, decrease, drop, tumble, descent, plummet, plunge, collapse
    antonym: increase
  • waterfall, rapids, cascade, white water, cataract
  • fall (v)
  • drop, go down, descend, plunge, plummet
    antonym: ascend
  • tumble, fall over, fall down, drop, trip over, collapse, go head over heels
  • decrease, reduce, sink, come down
    antonym: increase
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]