Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
extend
[iks'tend]
|
ngoại động từ
duỗi thẳng (tay, chân...); đưa ra; giơ ra
hãy duỗi hai cánh tay theo chiều dọc
con chim sải cánh trong khi bay
ông ta chìa bàn tay ra (để bắt tay) với người trợ lý mới
kéo dài (không gian hoặc thời gian); mở rộng
kéo dài hàng rào, bức tường, cái thang
kéo căng dây cáp giữa hai cột
mở rộng nghĩa của một từ
kéo dài thời gian tín dụng
ông kéo dài chuyến thăm thêm vài ngày nữa nhé?
( to extend something to somebody ) dành cho (sự đón tiếp...); gửi tới (lời chúc...)
họ dành cho người đồng hương của họ một sự tiếp đón nồng nhiệt
gửi những lời chúc tốt đẹp nhất tới người yêu của mình
sử dụng hoặc mở rộng khả năng/năng lực của bản thân.... tới mức tối đa
Thật ra cô ta chẳng cần phải cố gắng hết sức trong cuộc thi tuyển
nội động từ
kéo dài (đến tận nơi nào hoặc đến thời điểm nào...)
sở thú kéo dài đến tận sông
Chuyên ngành Anh - Việt
extend
[iks'tend]
|
Kỹ thuật
kéo dài; duỗi dài; mở rộng
Sinh học
phạm vi
Toán học
mở rộng; giãn; kéo dài; thác triển, khuếch
Vật lý
dãn, mở rộng
Xây dựng, Kiến trúc
kéo dài; duỗi dài; mở rộng
Từ điển Anh - Anh
extend
|

extend

extend (ĭk-stĕndʹ) verb

extended, extending, extends

 

verb, transitive

1. To open or straighten (something) out; unbend: extended the legs of the folding table.

2. To stretch or spread (something) out to greater or fullest length: extended the radio antenna.

3. a. To exert (oneself) vigorously or to full capacity: Few mountain climbers have extended themselves as those two have. b. To cause to move at full gallop. Used of a horse.

4. a. To increase in quantity or bulk by adding a cheaper substance: used rice or pasta to extend leftover casseroles. b. To adulterate.

5. a. To enlarge the area, scope, or range of. b. To expand the influence of. c. To make more comprehensive or inclusive. See synonyms at increase.

6. a. To offer: extend one's greetings. b. To make available; provide: extend credit to qualified purchasers.

7. a. To cause (something) to be or last longer: extended our visit by a day. b. To prolong the time allowed for payment of: extend a loan for three more months.

8. Chiefly British. a. To appraise or assess; value. b. To seize or make a levy on for the purpose of settling a debt.

verb, intransitive

To be or become long, large, or comprehensive: influence that extended to other continents; table legs that extend by unscrewing.

[Middle English extenden, from Old French extendre, from Latin extendere : ex-, ex- + tendere, to stretch.]

extendibilʹity noun

extendʹable or extendʹible adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
extend
|
extend
extend (v)
  • spread, spread out, range, cover, encompass, outspread
  • continue, reach, stretch, go on, run on, run, go, carry on
  • make bigger, expand, enlarge, make longer, lengthen, widen, broaden, pull out
    antonym: curtail
  • prolong, stretch out, drag out, lengthen, postpone, delay, put off, spin out
    antonym: cut short
  • increase, expand, widen, broaden, add to, develop
    antonym: decrease
  • offer, give, hold out, proffer, tender, present
    antonym: withdraw
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]