danh từ
 (động vật học); (thực vật học) cánh (chim, sâu bọ; quả, hạt)
 chắp cánh cho, làm cho chạy mau
 sự bay, sự cất cánh; (nghĩa bóng) sự bay bổng
 đang bay
 cất cánh bay, bay đi
 (kiến trúc) cánh, chái (nhà)
 chái phía đông của toà nhà
 cánh (máy bay, quạt)
 (hàng hải) mạn (tàu)
 ( số nhiều) (sân khấu) cánh gà
 (quân sự) cánh
 cánh hữu
 cánh tả
 phi đội (không quân Anh); ( số nhiều) phù hiệu phi công
 (viết tắt) W/Cdr  trung tá không quân  (thể dục,thể thao) biên
 hữu biên
 tả biên
 (đùa cợt) cánh tay (bị thương)
 (thông tục) sự che chở, sự bảo trợ
 được người nào che chở
 bảo trợ ai
 hạn chế sự cử động (tham vọng, sự tiêu pha) của ai; chặt đôi cánh của ai (nghĩa bóng)
 đến nhanh như gió
ngoại động từ
 lắp lông vào (mũi tên)
 thêm cánh, chắp cánh; làm cho nhanh hơn
 sự sợ hãi làm cho nó chạy nhanh như bay
 nói liến thoắng
 bay, bay qua
 bay
 bắn ra
 bắn mũi tên ra
 bắn trúng cánh (con chim); (thông tục) bắn trúng cánh tay
 (kiến trúc) làm thêm chái
 làm thêm chái cho một bệnh viện
 (quân sự) bố phòng ở cánh bên