Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
exercise
['eksəsaiz]
|
danh từ
sự sử dụng hoặc áp dụng (có hiệu quả)
vận dụng lòng kiên nhẫn là điều chủ yếu trong các cuộc thương lượng ngoại giao
sự hành sử quyền công dân của mình
những câu chuyện của anh ta biểu lộ sự vận dụng trí tưởng tượng rất nhiều
sự sử dụng hoặc rèn luyện (tinh thần hoặc đặc biệt là cơ thể) thông qua nỗ lực hoặc hành động; sự tập luyện
tập thể dục
bác sĩ khuyên anh ta nên tập luyện nhiều hơn nữa
chạy là một hình thức tập luyện có lợi cho sức khoẻ
giải ô chữ là rèn luyện trí óc
bài tập
những bài tập về giọng (hát) /thể dục/giữ gìn sức khoẻ/thở sâu
bài tập pianô/sáo/đàn hạc
cô giáo cho lớp một bài tập toán về nhà làm
( số nhiều) hàng loạt động tác hoặc thao tác rèn luyện quân sự...
các cuộc diễn tập quân sự
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ( số nhiều) lễ (ở trường học...)
lễ trao bằng tốt nghiệp
lễ khai mạc
ngoại động từ
sử dụng; hành sử
sử dụng tính kiên nhẫn/lòng khoan dung/quyền lực/sự kiểm soát
hành sử quyền công dân của mình
thầy giáo sử dụng quyền lực đối với học trò
hành sử quyền của mình
tập luyện, rèn luyện
rèn luyện trí nhớ
tập luyện, rèn luyện
ngựa đâm ra béo và lười nếu không được tập luyện
bơi lội rèn luyện cơ thể toàn diện
quấy rầy, làm phiền khổ; làm băn khoăn, làm lo âu
anh ta rất phiền khổ vì điều đó; anh ta rất băn khoăn lo lắng về điều đó
vấn đề này làm tôi băn khoăn rất nhiều trong lúc này
nội động từ
thực hiện một số kiểu rèn luyện cơ thể; tập thể dục
nó tập thể dục hai lần mỗi ngày
Chuyên ngành Anh - Việt
exercise
['eksəsaiz]
|
Kỹ thuật
bài tập
Toán học
bài tập
Từ điển Anh - Anh
exercise
|

exercise

exercise (ĕkʹsər-sīz) noun

1. An act of employing or putting into play; use: the free exercise of intellect; the exercise of an option.

2. The discharge of a duty, function, or office.

3. Activity that requires physical or mental exertion, especially when performed to develop or maintain fitness: took an hour of vigorous daily exercise at a gym.

4. A task, problem, or other effort performed to develop or maintain fitness or increase skill: a piano exercise; a memory exercise.

5. exercises A program that includes speeches, presentations, and other ceremonial activities performed before an audience: graduation exercises.

verb

exercised, exercising, exercises

 

verb, transitive

1. To put into play or operation; employ: Proceed, but exercise caution.

2. To bring to bear; exert: "The desire to be re-elected exercises a strong brake on independent courage" (John F. Kennedy).

3. a. To subject to practice or exertion in order to train, strengthen, or develop: exercise the back muscles; exercise the memory. b. To put through exercises: exercise a platoon. See synonyms at practice.

4. To carry out the functions of; execute: exercise the role of disciplinarian.

5. a. To absorb the attentions of, especially by worry or anxiety. b. To stir to anger or alarm; upset: an injustice that exercised the whole community.

verb, intransitive

To take exercise.

[Middle English, from Old French exercice, from Latin exercitium, from exercitus past participle of exercēre, to exercise : ex-, ex- + arcēre, to restrain.]

exʹercisable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
exercise
|
exercise
exercise (adj)
isometrics, workout, bodybuilding, keep fit
exercise (n)
  • implementation, carrying out, use, application, employment, practice
    antonym: avoidance
  • physical movements, aerobics, workout, cardiovascular exercise, training, drills, calisthenics
  • working out, physical activity, training, drill, keeping fit
    antonym: inactivity
  • exercise (v)
  • work out, train, do exercises, keep fit, drill
  • use, put into effect, implement, apply, employ, effect (formal), bring to bear, exert, carry out
    antonym: avoid
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]