Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
double
['dʌbl]
|
tính từ
gấp hai lần, nhiều gấp hai lần, gấp đôi
phần thức ăn lấy gấp đôi
hai ly uytxki gấp đôi
thu nhập của ông ấy nhiều gấp đôi bà ấy
nó cần gấp đôi số lượng mà anh cung cấp
anh ấy kiếm được gấp đôi chị ấy
có hai phần bằng nhau, làm bằng hai vật giống nhau
nhìn kìa, hai vạch vàng - anh không được đỗ xe ở đây
tờ quảng cáo hai trang
Book (quyển sách) viết với hai chữ o
từ có hai nghĩa
được làm cho hai người hoặc hai vật
giường/phòng/ga ra đôi
đám cưới đôi (cho hai cặp vợ chồng)
đôi, hai, kép
(âm nhạc) nốt đôi
cằm hai ngấn, cằm xị
cái lợi kép, vừa dễ vừa rẻ
sống cuộc sống hai mặt (vừa là cảnh sát vừa là kẻ buôn ma túy chẳng hạn)
(thể dục,thể thao) đấu một trận kép (quần vợt, bóng bàn); chơi nước đôi, chơi lá mặt lá trái
(về hoa) có nhiều cánh hoa hơn số cánh hoa thông thường; kép
với một người cộng sự hoặc với chồng hoặc vợ
anh em nhà ấy hợp sức nhau làm việc
danh từ
cái gấp đôi, lượng gấp đôi
cùng một công việc ấy, nhưng nó được trả lương gấp đôi
cốc đựng lượng rượu gấp đôi bình thường
bản giống hệt, bản sao y, cái giống hệt cái khác; người giống hệt người khác
cô ta giống hệt bà mẹ ở cùng tuổi ấy
( doubles ) (thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt)
trận đánh đôi nam nữ
( the double ) (thể dục thể thao) hai giải giành được trong những cuộc thi đấu giống nhau
cô ta sẽ giành hai giải năm nay, giải Thế vận hội và giải vô địch thế giới
(đánh bài) sự đặt tiền gấp đôi
(trò chơi ném phi tiêu) trúng vòng ngoài của bia, ghi điểm thắng gấp đôi
(sân khấu) người diễn thay một một diễn viên trong những cảnh nguy hiểm
rất nhanh, vội vã
phó từ
thành hai hoặc thành hai phần
ngủ đôi (hai người một giường)
cưỡi ngựa hai người (chung một ngựa)
nhìn một thành hai
gấp đôi cái mền lại
trả gấp đôi giá phải trả
động từ
làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi
tăng lương gấp đôi cho ai
nhờ sự tiến cử của anh, lương nó đã tăng gấp đôi
nếu anh tăng gấp đôi tất cả các số lượng trong thực đơn thì sẽ đủ cho tám người
( to double something up / over / across / back ) uốn làm đôi; gập đôi
xếp tờ giấy làm đôi
gấp đôi chăn lại cho ấm thêm
tạm thời dùng làm cái gì
khi có khách, cái xôpha được dùng làm giường phụ
(sân khấu); (điện ảnh) đóng (một vai thứ hai) cũng giỏi như vai kia
vai chính của anh ta là vai hồn ma, nhưng anh đóng cả vai Fortinbras nữa
đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một phim
chơi hoặc hát cùng một bản nhạc như (một nhạc cụ hoặc một giọng hát khác); hoà điệu
ở đoạn này, viôlông hoà theo bè soprano
nắm chặt (nắm tay)
nắm chặt tay
đột ngột quay theo hướng ngược lại; quay ngược lại
làm ai gập người lại
gập người lại vì cười/đau/tức giận
nhập bọn với ai
chúng tôi chỉ còn lại một buồng : anh ngủ chung với Peter vậy
Chuyên ngành Anh - Việt
double
['dʌbl]
|
Hoá học
lượng gấp đôi; bản sao; khúc uốn (sông)
Kỹ thuật
hai, lưỡng, kép, đôi, bộ hai
Tin học
kép
Toán học
đôi, ghép
Vật lý
hai, lưỡng, kép, đôi, bộ hai
Xây dựng, Kiến trúc
kép, đôi; trùng lặp
Từ điển Anh - Anh
double
|

double

double (dŭbʹəl) adjective

Abbr. dble.

1. Twice as much in size, strength, number, or amount: a double dose.

2. Composed of two like parts: double doors.

3. Composed of two unlike parts; dual: a double meaning; a double role for an actor.

4. Accommodating or designed for two: a double bed; a double room.

5. Characterized by duplicity; deceitful: speak with a double tongue.

6. Botany. Having many more than the usual number of petals, usually in a crowded or an overlapping arrangement: a double chrysanthemum.

noun

Abbr. dble.

1. Something increased twofold.

2. One that closely resembles another; a duplicate.

3. a. An actor's understudy. b. An actor who takes the place of another actor in scenes requiring special skills or preparations: a stunt double; a body double.

4. An apparition; a wraith.

5. a. A sharp turn in a direction of movement; a reversal. b. A sharp, often devious change in position or argument; a shift.

6. doubles Sports. A form of a game, such as tennis or handball, having two players on each side.

7. Baseball. See two-base hit.

8. Games. a. A bid in bridge indicating strength to one's partner; a request for a bid. b. A bid doubling one's opponent's bid in bridge, thus increasing the penalty for failure to fulfill the contract. c. A hand justifying such a bid.

verb

doubled, doubling, doubles

 

verb, transitive

1. To make twice as great.

2. To be twice as much as: doubled the score of his opponent.

3. To fold in two.

4. To clench (one's fist).

5. To duplicate; repeat.

6. To turn (an enemy spy) into a double agent.

7. Baseball. a. To cause the scoring of (a run) by hitting a two-base hit. b. To advance or score (a runner) by hitting a two-base hit.

8. Baseball. To put out (a runner) as the second part of a double play.

9. Games. To challenge (an opponent's bid) with a double in bridge.

10. Music. To duplicate (another part or voice) an octave higher or lower or in unison.

11. Nautical. To sail around: double a cape.

verb, intransitive

1. To be increased twofold: The debt soon doubled.

2. To turn sharply or all the way around; reverse one's course: had to double back to touch the missed base.

3. To serve in an additional capacity: a frying pan that doubles as a pie tin; a conductor who doubles as a pianist.

4. To replace an actor in the actor's absence or in a certain scene.

5. Baseball. To hit a two-base hit.

6. Games. To announce a double in bridge.

adverb

1. To twice the amount or extent; doubly: paid double for the customized car.

2. Two together; in pairs: sleeping double.

3. In two: bent double.

phrasal verb.

double up

1. To bend suddenly, as in pain or laughter.

2. To share accommodations meant for one person.

 

idiom.

on the double or at the double

1. Immediately.

2. In double time.

 

 

[Middle English, from Old French, from Latin duplus.]

douʹbleness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
double
|
double
double (adj)
dual, binary, twofold, duple, twin, paired
double (adv)
twice, twofold, twice over, two times
double (n)
  • duo, pair, duet, couple
  • look-alike (US, informal), doppelgänger, clone, alter ego, twin, spitting image (informal), stand-in, duplicate, match
  • double (v)
  • increase twofold, amplify, magnify, double up, expand, augment (formal), multiply
    antonym: lessen
  • bend, fold, double up, bend over, fold up
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]