Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
carry
['kæri]
|
danh từ
(quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí
tầm súng; tầm bắn xa
sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác)
động từ
mang, vác, khuân, chở; ẵm
xe lửa và tàu chở hàng
ẵm em bé trong tay
đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được
đem theo tiền
anh có thể nhớ được tất cả những con số này không?
mang lại, kèm theo, chứa đựng
tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi
quyền lực kèm theo trách nhiệm
dẫn, đưa, truyền
dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống
truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); có sức thuyết phục
chống, chống đỡ
những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà
có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa
súng này bắn khá xa
tiếng súng vọng xa nhiều dặm
đăng (tin, bài) (tờ báo)
báo hôm nay đăng tin rằng...
(toán học) mang, sang, nhớ
làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối
kéo dài bức rào quanh cánh đồng
thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta
chiếm được vị trí địch
vượt qua mọi trở lực thành công
thuyết phục được thính giả của mình
điều anh ta đưa ra được chấp nhận
nghị quyết được thông qua
có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu
anh ấy đi dáng như một quân nhân
cầm gươm chào
có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở
hắn có thái độ láo xược
đem đi, mang đi, thổi bạt đi
bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê
bị nhiệt tình lôi cuốn đi
đưa ra phía trước
(toán học); (kế toán) mang sang
to carry off
đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai
chiếm đoạt
đoạt được tất cả các giải
làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được
xúc tiến, tiếp tục
tiếp tục công việc của mình
điều khiển, trông nom
(thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy
đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh
tán tỉnh
tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai
tiến hành, thực hiện
mang sang bên kia; (kế toán) mang sang
hoàn thành
làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn)
lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả
(tục ngữ) chở củi về rừng
thắng lợi thành công
thực hành, thực hiện
thắng lợi, thành công
giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng
(xem) fetch
nhanh bằng hết sức của mình
nhận trách nhiệm về cái gì
thành công mỹ mãn
thuyết phục người ta nghe mình
tấn công (chứ không chỉ giữ thế thủ)
có trọng lượng, có ảnh hưởng sâu sắc
Chuyên ngành Anh - Việt
carry
['kæri]
|
Hoá học
tải, mang, vác
Kỹ thuật
tải, mang; dẫn
Tin học
chuyển số nhớ
Toán học
tải, mang; dẫn
Vật lý
tải, mang; dẫn
Từ điển Anh - Anh
carry
|

carry

carry (kărʹē) verb

carried, carrying, carries

 

verb, transitive

1. To hold or support while moving; bear: carried the baby in my arms; carrying a heavy backpack. See synonyms at convey.

2. a. To take from one place to another; transport: a train carrying freight; a courier carrying messages. b. Chiefly Southern U.S.. To transport (someone) in a motor vehicle, such as an automobile.

3. To serve as a means for the conveyance of; transmit: pipes that carry waste water; a bridge that carries traffic between the two cities.

4. a. To communicate; pass on: The news was carried by word of mouth to every settlement. b. To express or contain: harsh words that carried a threat of violence.

5. To have (something) on the surface or skin; bear: carries scars from acne.

6. To hold or be capable of holding: The tank carries 16 gallons when full.

7. To support the weight or responsibility of: carried a heavy academic load last semester.

8. To keep or have on one's person: stopped carrying credit cards.

9. To be pregnant with.

10. a. To hold and move (the body or a part of it) in a particular way: carried her head proudly. b. To behave or conduct (oneself) in a specified manner.

11. To extend or continue in space, time, or degree: carried the line to the edge of the page; carry a joke too far.

12. a. To give impetus to; propel: The wind carried the ball over the fence. b. To take further; advance: carry a cause.

13. To take or seize, especially by force; capture.

14. a. To be successful in; win: lost the game but carried the match. b. To gain victory, support, or acceptance for: The motion was carried in a close vote. c. To win a majority of the votes in: Roosevelt carried all but two states in the 1936 presidential election. d. To gain the sympathy of; win over: The amateurs' enthusiasm carried the audience.

15. To include or keep on a list: carried a dozen workers on the payroll.

16. a. To have as an attribute or accompaniment: an appliance carrying a full-year guarantee. b. To involve as a condition, consequence, or effect: The crime carried a five-year sentence.

17. To transfer from one place, as a column, page, or book, to another: carry a number in addition.

18. To keep in stock; offer for sale: a store that carries a full line of electronic equipment.

19. To keep in one's accounts as a debtor: carried the unemployed customer for 90 days.

20. a. To maintain or support (one that is weaker or less competent, for example). b. To compensate for (a weaker member or partner) by one's performance.

21. To place before the public; print or broadcast: The morning papers carried the story. The press conference was carried by all networks.

22. To produce as a crop.

23. To provide forage for (livestock): land that carries sheep.

24. To sing (a melody, for example) on key: carry a tune.

25. Sports. a. To cover (a distance) or advance beyond (a point or object) in one golf stroke. b. Football. To hold and rush with (the ball). c. Basketball. To palm (the ball) in violation of the rules.

verb, intransitive

1. To act as a bearer: teach a dog to fetch and carry.

2. To be transmitted or conveyed; cover a range: a voice that carries well.

3. To admit of being transported: Unbalanced loads do not carry easily.

4. To hold the neck and head in a certain way. Used of a horse.

5. To be accepted or approved: The proposal carried by a wide margin.

noun

plural carries

1. The act or process of carrying.

2. A portage, as between two navigable bodies of water.

3. a. The range of a gun or projectile. b. The distance traveled by a hurled or struck ball. c. Reach; projection: "a voice that had far more carry to it than at any time in the term thus far" (Jimmy Breslin).

4. Football. An act of rushing with the ball: a carry of two yards.

phrasal verb.

carry away

To move or excite greatly: was carried away by desire. carry forward

Accounting. To transfer (an entry) to the next column, page, or book, or to another account. carry off

1. To cause the death of: was carried off by a fever.

2. To handle successfully: carried off the difficult situation with aplomb.

carry on

1. To conduct; maintain: carry on a thriving business.

2. To engage in: carry on a love affair.

3. To continue without halting; persevere: carry on in the face of disaster.

4. To behave in an excited, improper, or silly manner.

carry out

1. To put into practice or effect: carry out a new policy.

2. To follow or obey: carry out instructions.

3. To bring to a conclusion; accomplish: carried out the mission successfully.

carry over

1. Accounting. a. To transfer (an account) to the next column, page, or book relating to the same account. b. To retain (merchandise or other goods) for a subsequent, usually the next, season.

2. To deduct (an unused tax credit or a loss, for example) for taxable income of a subsequent period.

3. To persist to another time or situation: The confidence gained in remedial classes carried over into the children's regular school work.

carry through

1. To accomplish; complete: carry a project through despite difficulties.

2. To survive; persist: prejudices that have carried through over the centuries.

3. To enable to endure; sustain: a faith that carried them through the ordeal.

 

idiom.

carry a torch or carry the torch

To feel a painful, unreciprocated love: still carrying a torch for an old sweetheart.

carry the ball Informal

To assume the leading role; do most of the work.

carry the day

To be victorious; win.

 

[Middle English carien, from Old North French carier, from carre, cart. See car.]

Regional Note: A non-Southerner is always amused when a Southerner offers to "carry" rather than to drive him or her somewhere, imagining it to be an invitation to be picked up and bodily lugged to the destination. However, the verb carry, which to Southerners means "to transport (someone) in a motor vehicle, such as an automobile," is etymologically more precise in the Southern usage than anywhere else. Carry derives from the Latin noun carrus,"cart," from which we get the nouns carriage and our modern car. Therefore, carry is more closely related to car than is drive, which only makes literal sense if the vehicle is drawn by a team of animals.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
carry
|
carry
carry (v)
  • take, bear, hold, support, clutch, sustain
  • transmit, transport, convey, transfer, bring, lug, cart, move, pass on, conduct, pass, relay
  • contain, include, involve, incorporate, hold, have
  • have in stock, stock, store, keep, supply, have available
  • approve, accept, pass, agree, vote for, support
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]