Hoá học
sự hòa tan, sự phân giải, sự tách; phép giải
Kinh tế
nghị quyết
Kỹ thuật
sự hòa tan, sự phân giải, sự tách; phép giải
Sinh học
sự hòa tan lại
Tin học
độ phân giải, độ nét
Một đại lượng đo lường - thường được biểu thị bằng số chấm trên mỗi inch chiều dài theo phương thẳng đứng và phương nằm ngang - độ sắc nét của hình ảnh, hình thành bởi một thiết bị đầu ra như màn hình hoặc máy in.
Trong các màn hình, độ phân giải được biểu thị bằng số lượng các pixel theo chiều ngang và số dòng theo chiều đứng trên màn hình. Ví dụ màn hình CGA hiển thị ít dòng hơn màn hình VGA, và do đó hình ảnh trên màn CGA bị răng cửa nhiều hơn hình của màn VGA. Bảng sau đây liệt kê độ phân giải của các bộ điều hợp video thông dụng dùng cho máy IBM PC và các loại máy tương thích:
Bộ điều hợp Số pixel Số dòng
Monochrome Display Adapter ( MDA) 720 x 350
Color graphics Adapter ( CGA) 640 x 350
Enhanced Graphics Adapter ( EGA) 640 x 350
Multicolor Graphics Array ( MCGA) 640 x 480
Video Graphic Array ( MCGA) 640 x 480
Super VGA ( extended VGA) 800 x 600
Super VGA ( VGA Plus) 1024 x 760
Các máy Macintosh với màn hình 12 hoặc 13 inch sẽ hiển thị 512 pixel x 342 dòng, trong khi đó các máy Mac với màn hình 12 hoặc 13 inch sẽ hiển thị 640 dpi x 480 dòng.
Đối với máy in, độ phân giải được đo bằng số lượng chấm trên mỗi inch ( dpi), mà máy in có thể in được: số chấm càng nhiều độ nét càng cao. Các máy in kim chất lượgn thấp in được xấp xỉ 125 dpi, trong khi đó các máy in laser có htể in 300 hoặd 600 dpi. Các máy xếp chữ chuyên dụng có thể in ra với độ phân giải 1200 dpi hoặc hơn nữa.
Vật lý
(sự; độ) phân giải; (sự; phép; cách; lời) giải
Xây dựng, Kiến trúc
sự phân tích (lực); sự tháo rời; khả năng di chuyển cho phép (khoảng di chuyển nhỏ nhất của cơ cấu điều khiển theo chương trình trên máy cắt kim loại)