Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
blame
[bleim]
|
danh từ
( blame for something ) trách nhiệm về một cái gì đã làm sai hoặc hỏng
chịu, chấp nhận, lãnh lấy, bị sự khiển trách (về cái gì)
ai chịu trách nhiệm về sự thất bại này?, trách nhiệm về sự thất bại này là do đâu?
quy trách nhiệm về ai; đỗ lỗi cho ai
quy trách nhiệm đúng vào người phải chịu trách nhiệm
sự khiển trách; lời trách mắng
đáng bị khiển trách
anh ta bị khiển trách rất nhiều vì thái độ ngoan cố của mình
ngoại động từ
( to blame somebody for something ; to blame something on somebody ) khiển trách, đổ lỗi
tôi chẳng chê trách anh đâu
cô vợ trẻ đổ lỗi cho ông chồng già về tình trạng vô sinh của cô
ông ấy đổ lỗi cho tôi về việc ông ấy thất nghiệp, ông ấy cho rằng do tôi mà ông ấy thất nghiệp
đáng bị khiển trách về điều gì
cô ta không có gì để người ta phải khiển trách
tài xế nào phải chịu trách nhiệm về tai nạn này?
thợ dở đổ lỗi cho đồ nghề, vụng múa chê đất lệch
Từ điển Anh - Anh
blame
|

blame

blame (blām) verb, transitive

blamed, blaming, blames

1. To hold responsible.

2. To find fault with; censure.

3. To place responsibility for (something): blamed the crisis on poor planning.

noun

1. The state of being responsible for a fault or an error; culpability.

2. Censure; condemnation.

idiom.

to blame

1. Deserving censure; at fault.

2. Being the cause or source of something: A freak storm was to blame for the power outage.

 

 

[Middle English blamen, from Old French blasmer, blamer, from Vulgar Latin *blastēmāre, alteration of Late Latin blasphēmāre, to reproach. See blaspheme.]

blamʹer noun

Synonyms: blame, fault, guilt. These nouns are compared in the sense of responsibility for an offense. Blame stresses censure or punishment for a lapse or misdeed for which one is held accountable: The police laid the blame for the accident squarely on the driver's shoulders. Fault is culpability for causing or failing to prevent the occurrence of something detrimental: The student failed the examination, but not through any fault of his teacher. Guilt applies to serious, willful breaches of conduct and stresses moral culpability: The case was dismissed because the prosecution did not have sufficient evidence of the defendant's guilt. See also synonyms at criticize.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
blame
|
blame
blame (n)
responsibility, guilt, culpability, fault, blameworthiness, liability, denunciation
antonym: commendation
blame (v)
  • hold responsible, censure, accuse, point the finger at, hold accountable, attribute, impugn (formal), impute
    antonym: exculpate (formal)
  • criticize, reproach, condemn, think badly of, upbraid, reprimand, reprehend, denunciate
    antonym: commend
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]