Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
answer
['ɑ:nsə]
|
danh từ
( answer to somebody / something ) sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời
câu trả lời nó đưa ra thật đáng kinh ngạc
thư của anh đã được họ trả lời chưa?
Tôi rung chuông nhưng chẳng thấy trả lời
để trả lời thư của ai
sự giải đáp, lời giải đáp
cái này có thể là lời giải đáp cho mọi vấn đề của chúng ta
ai biết cách giải đáp vấn đề này?
(thể dục,thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm)
(toán học) đáp số
the answer to 3x17 is 51
đáp số của 3 x 17 là 51
(tỏ ra) sáng suốt và hiểu biết hơn người khác; hiểu biết tường tận
lời từ chối cộc lốc; lời cự tuyệt
động từ
trả lời; đáp lại
hãy suy nghĩ kỹ trước khi trả lời
trả lời câu hỏi/thầy giáo
ra mở cửa (sau khi nghe ai gõ cửa hoặc bấm chuông)
trả lời điện thoại
không ai đáp lại lời kêu cứu của tôi
cô ta trả lời rằng cô ta sẽ xin lỗi bố mẹ
xứng với, đáp ứng, thoả mãn
đáp ứng ý đồ/nhu cầu của ai
thành công, có kết quả
kế hoạch của nó sẽ không thành
( to answer for somebody / something ) chịu trách nhiệm hoặc bị khiển trách về điều gì; nóithay mặt cho ai hoặc để ủng hộ cái gì
nó có rất nhiều điều đáng bị khiển trách
chịu trách nhiệm về tội ác do mình gây ra
Tôi đồng ý, nhưng tôi không thể thay mặt cho bố mẹ tôi được
Anh có bảo đảm sự trung thực của ông ta hay không?; Anh có bảo đảm là ông ta trung thực hay không?
( to answer to somebody for something ) chịu trách nhiệm trước ai về điều gì
anh phải chịu trách nhiệm với giám đốc về mọi thiệt hại do người của anh gây ra
( to answer to something ) chịu sự điều khiển của...
chiếc xe ủi đất ngoan ngoãn tuân theo sự điều khiển của tài xế
(thông tục) cãi lại ai, trả treo
đúng như lời mô tả, khớp với lời mô tả
(nói về con vật) có tên là...; mang tên...
con chó cưng của tôi tên là Đốm
Chuyên ngành Anh - Việt
answer
['ɑ:nsə]
|
Kinh tế
trả lời
Kỹ thuật
trả lời
Từ điển Anh - Anh
answer
|

answer

answer (ănʹsər) noun

Abbr. ans., a., A.

1. a. A spoken or written reply, as to a question. b. A correct reply.

2. a. A solution, as to a problem. b. A correct solution.

3. An act in retaliation or response: Our only possible answer was to sue.

4. Something markedly similar to another of the same class: cable TV's answer to the commercial networks' sportscasts.

5. Law. A defendant's defense against charges.

verb

answered, answering, answers

 

verb, intransitive

1. To speak, write, or act as a return, as to a question.

2. To be liable or accountable: You must answer for your actions.

3. To serve the purpose; suffice: "Often I do use three words where one would answer" (Mark Twain).

4. To correspond; match: I found a dog answering to that description.

verb, transitive

1. To speak, write, or act as a return to; respond to.

2. To respond correctly to.

3. To fulfill the demands or needs of; serve: "My fortune has answered my desires" (Isaak Walton).

4. To conform or correspond to: The suspect answers the description given by the police.

 

[Middle English answere, from Old English andswaru.]

Synonyms: answer, respond, reply, retort. These verbs relate to action taken in return to a stimulus. Answer, respond, and reply, the most general, all mean to speak, write, or act in response: "the attempt to answer questions, without first discovering precisely what question it is which you desire to answer" (G.E. Moore). You didn't really expect the President to respond personally to your letter, did you? The opposing team scored three runs; the home team replied with two of their own. Respond also denotes a reaction to something that stimulates one to a course of action, often voluntary (A bystander responded immediately to the victim's obvious need for help), or to an involuntary emotional response (She responded in spite of herself to the antics of the puppy). To retort is to answer verbally in a quick, caustic, or witty manner: "You don't need to worry about appearing too intelligent," retorted his opponent. See also synonyms at satisfy.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
answer
|
answer
answer (n)
  • response, reply, reaction, riposte, rejoinder (formal), retort
    antonym: question
  • solution, key, way out, resolution, remedy
    antonym: inquiry
  • answer (v)
  • reply, respond, react, come back with, rejoin, counter, retort
  • solve, satisfy, resolve, lay to rest, meet, remedy, fulfill
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]