Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
agree
[ə'gri:]
|
nội động từ
( to agree to something ) bằng lòng, đồng ý cái gì
tôi đề nghị tăng lương và bà ấy đã đồng ý
liệu ông ấy có tán thành lời gợi ý của chúng ta hay không?
ông ấy bằng lòng để tôi về nhà sớm
( to agree with somebody about / on something ) đồng ý với ai về điều gì
anh ta nói vậy thì tôi phải đồng ý
anh có đồng ý với tôi về việc cần có thêm trường học hay không?
chúng tôi không thoả thuận được với nhau về ngày gặp/không thoả thuận được với nhau là khi nào sẽ gặp nhau
chúng tôi đồng ý với nhau sẽ bắt đầu sớm
tất cả chúng ta có đồng ý với nhau rằng đề nghị này là một đề nghị tốt hay không?
( to agree with something ) phù hợp với, khớp với
hai bản kế toán này không khớp nhau
bản tường trình của anh về việc này không khớp với bản tường trình của tôi
( to agree with somebody ) (nhất là trong câu phủ định và câu hỏi) phù hợp với sức khoẻ hoặc sự tiêu hoá của ai
khí hậu ẩm không thích hợp với anh ấy
tôi thích nấm, nhưng tiếc là nấm lại không hợp với tôi
vui vẻ với nhau, hoà thuận với nhau
dường như anh em, chị em chẳng bao giờ hoà thuận với nhau
(ngôn ngữ học) phù hợp (với một từ hoặc cụm từ) về số, ngôi...
động từ phù hợp với chủ ngữ của nó về số và ngôi
ngoại động từ
đạt tới cùng một ý kiến về điều gì; thoả thuận
chúng ta có thể thoả thuận với nhau về một cái giá nào đó hay không?
họ gặp nhau vào thời điểm đã thoả thuận
chấp nhận cái gì là đúng; tán thành
viên thanh tra thuế tán thành các số liệu báo cáo
ngân sách cho sang năm đã được chấp nhận
đồng ý!, tán thành!
sống với nhau như chó với mèo
(xem) differ
(với it hoặc một chủ ngữ số nhiều) đã đạt tới một sự đồng ý
hoàn toàn đồng ý với ai
Chuyên ngành Anh - Việt
agree
[ə'gri:]
|
Kỹ thuật
phù hợp (với)
Toán học
phù hợp (với)
Vật lý
phù hợp (với)
Từ điển Anh - Anh
agree
|

agree

agree (ə-grēʹ) verb

agreed, agreeing, agrees

 

verb, intransitive

1. To grant consent; accede.

2. To come into or be in accord, as of opinion.

3. To be of one opinion; concur.

4. To come to an understanding or to terms.

5. To be compatible or in correspondence: The copy agrees with the original.

6. To be suitable, appropriate, pleasing, or healthful: Spicy food does not agree with me.

7. Grammar. To correspond in gender, number, case, or person.

verb, transitive

To grant or concede: My parents agreed that we should go.

[Middle English agreen, from Old French agreer, from Vulgar Latin *aggrātāre : Latin ad-, ad- + Latin grātus, pleasing.]

Synonyms: agree, conform, harmonize, accord, correspond, coincide. These verbs all indicate a compatible relationship between people or things. Agree may indicate mere lack of incongruity or discord: The testimony of all the witnesses agrees on that point. Often, however, it suggests acceptance of ideas or actions and thus accommodation: We finally agreed on a price for the house. Conform stresses correspondence in essence or basic characteristics, sometimes as a result of accommodation to established standards: The kinds of books in her library conform to her level of education. Students are required to conform to the rules. Harmonize implies a relationship of unlike elements combined or arranged to make a pleasing whole: Beige harmonizes with black. Accord implies harmonious relationship, unity, or consistency, as in feeling or essential nature: "The creed[upon which America was founded]was widely seen as both progressive and universalistic: It accorded with the future, and it was open to all" (Everett Carll Ladd). Correspond refers either to actual similarity in form or nature (The dots on the pattern correspond with the seam allowance on the cut fabric) or to similarity in function, character, or structure: The Diet in Japan corresponds to the American Congress. Coincide stresses exact agreement in space, time, or thought: "His interest happily coincided with his duty" (Edward A. Freeman). See also synonyms at assent.

Antonyms: disagree.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
agree
|
agree
agree (v)
  • concur, be in agreement, see eye to eye, coincide, subscribe
    antonym: differ
  • consent, say yes, fall in with, assent, acquiesce, accede, grant, permit, allow (formal), go along with
    antonym: disagree
  • decide, reach agreement, come to an agreement, come to an understanding, settle, reach a decision, approve
    antonym: disagree
  • correspond, match, be the same, tie in, harmonize, be consistent with, supplement, complete
    antonym: differ
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]