Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
drop
[drɔp]
|
danh từ
giọt (nước, máu, thuốc...)
những giọt mưa; những giọt nước mắt
những giọt mưa, sương, mồ hôi, nước đọng
rơi nhỏ giọt
rót dầu từng giọt vào hỗn hợp
từng giọt
(nghĩa bóng) giọt nước trong biển cả; hạt cát trong bãi sa mạc; muối bỏ biển
thuốc nước nhỏ từng giọt một vào tai, mắt hoặc mũi
thuốc nước nhỏ giọt cho dễ chịu
một lượng nhỏ chất lỏng; hớp
tôi thích uống trà có một chút xíu sữa
nó đã quá chén (đã say rượu)
vật hình giọt nước (kẹo hoặc đồ trang trí treo)
khoảng cách dốc ngược hoặc dựng đứng
từ đây xuống đến những tảng đá bên dưới có đến 500 phít dựng đứng
quãng rơi mười mét
sự hạ; sự giảm
sự sụt giá/giảm nhiệt độ
sự giảm áp suất
sự sụt thế; độ sụt thế
sự hạ giọng
sự giảm hẳn số người không có việc làm
(sân khấu) màn hạ lúc nghỉ tạm ( (cũng) drop-curtain )
(thể dục,thể thao) cú đá quả bóng đang bật ( (cũng) drop-kick )
(hàng không) sự thả dù (vũ khí, thức ăn, quân...); vật thả dù
đồ tiếp tế đang được thả xuống các làng bị cô lập vì tuyết
(nghĩa bóng) ngay lập tức, ngay tức khắc
động từ
rơi hoặc để cho cái gì rơi xuống
bỏ thư vào thùng thư
ném bom
thả neo
cái bát rơi xuống và vỡ ra
người leo núi trượt chân và rơi xuống chết
đừng đánh rơi kẻo vỡ!
bà ấy nhảy ra khỏi toà nhà đang cháy rơi xuống an toàn
thuốc men tiếp tế đang được thả xuống khu vực lâm nạn
ném cái chăn xuống cho tôi
(làm cho cái gì) yếu đi, thấp xuống hoặc ít đi
gió, nhiệt độ, mực nước đã giảm hẳn
tạo nên một dốc ngược dựng đứng
vách đá dựng đứng (xuống mặt biển)
( to drop somebody off ) để cho ai ra khỏi xe ô tô
anh cho tôi xuống gần ngân hàng được không?
gửi (một bức thư....) cho ai
gửi bưu ảnh cho ai
( to drop somebody / something from something ) bỏ qua ai/cái gì
cô ta bị đưa ra khỏi đội vì bị thương
không ít thành ngữ lỗi thời đã bị loại ra khỏi quyển từ điển này
bỏ rơi
nó bỏ rơi hầu hết bạn bè cũ - hay là họ đã bỏ rơi nó!
bỏ (một thói quen...); ngưng làm hoặc thảo luận cái gì
hãy bỏ hết mọi thứ, lại đây!
Ta hãy bỏ hết các nghi thức : Cứ gọi tôi là A
Ông ngưng cái đề tài ấy được không? Tôi mệt lắm rồi
mất (tiền) do đánh bạc; thua
Tôi nghe nói họ đã thua hơn mười ngàn trong ván bài ấy
gục xuống (vì kiệt sức)
mệt gục xuống
quỵ xuống
(nghĩa bóng) tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra
lời nhận xét vô tình thốt ra từ cửa miệng anh ta, lời nhận xét anh ta vô tình thốt ra
đẻ (cừu)
gợi ý một cách gián tiếp hoặc tế nhị; nói bóng gió
tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp
ngẫu nhiên gặp ai, tình cờ gặp ai
tạt vào thăm; nhân tiện đi qua ghé vào thăm
Hôm nào nhân tiện ghé vào chơi nhé
Tôi đang đi ngang qua chợt nghĩ ghé vào thăm anh
Xin lỗi, chúng tôi đến muộn - chúng tôi đã tấp vào một quán rượutrên đường đi
rút ra khỏi (một hoạt động, cuộc thi, đoàn thể...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rời khỏi trường học mà không học hết các lớp theo đúng chương trình quy định; bỏ học nửa chừng
cô ta được một học bổng ở Cambridge, nhưng một năm sau lại nghỉ ngang
(xem) curtsey
biến mất, mất hút
chết đột ngột và bất ngờ chết bất đắc kỳ tử
đừng quấy rầy tôi nữa!; đừng dí mũi vào chuyện đó nữa!
loè thiên hạ bằng cách nói rằng mình quen toàn những nhân vật nổi tiếng
rơi rụng vô số kể, chết như rạ
gây khó chịu cho ai mà chính mình cũng chẳng biết
đổ thừa tại ai, đổ trách nhiệm cho ai
không phát âm chữ h ở những từ mà người có học thức thì phát âm được (không phát âm được chữ h trong trường hợp này coi (như) không phải là người có học thức)
(trong việc đan áo) bỏ mất một mũi đan
xem jaw
không nhắc đến ai/cái gì nữa
tụt lại đằng sau
ahi người yêu nhau tụt lại đằng sau để được đi riêng
Nước Anh ngày càng tụt hậu so với các đối thủ của mình trong lĩnh vực này
thiu thiu ngủ; ngủ lơ mơ
trở nên ít hơn hoặc kém
lưu lượng giao thông đã giảm nhiều từ khi có con đường ngang
Chuyên ngành Anh - Việt
drop
[drɔp]
|
Hoá học
giọt; giảm; rớt xuống, chảy nhỏ giọt
Kỹ thuật
bộ phận gieo, sự thả, miếng che lỗ khoá; cửa đáy; khoảng hạ (của trục so với chuẩn trên); đoạn sụt (của biên dạng cam); tâm sai (của cam); rèn khuôn; nhỏ giọt; hạ, sụt
Sinh học
giọt
Toán học
giọt; độ sụt; sự giảm
Vật lý
giọt; độ sụt; sự giảm
Xây dựng, Kiến trúc
bộ phận gieo, sự thả, miếng che lỗ khoá; cửa đáy; khoảng hạ (của trục so với chuẩn trên); đoạn sụt (của biên dạng cam); tâm sai (của cam); rèn khuôn; nhỏ giạt; hạ, sụt
Từ điển Anh - Anh
drop
|

drop

drop (drŏp) noun

1. The smallest quantity of liquid heavy enough to fall in a spherical mass.

2. A small quantity of a substance.

3. drops Liquid medicine administered in drops.

4. A trace or hint: not a drop of pity.

5. a. Something shaped or hanging like a drop. b. A small globular piece of hard candy.

6. The act of falling; descent.

7. A swift decline or decrease, as in quality, quantity, or intensity.

8. a. The vertical distance from a higher to a lower level. b. The distance through which something falls or drops.

9. A sheer incline, such as the face of a cliff.

10. a. A descent by parachute. b. Personnel and equipment landed by means of parachute.

11. Something, such as a trap door on a gallows, that is arranged to fall or be lowered.

12. A drop curtain.

13. A slot through which something is deposited in a receptacle.

14. A central place or establishment where something, such as mail, is brought and subsequently distributed.

15. a. A predetermined location for the deposit and subsequent removal of secret communications or illicit goods, such as drugs. b. The act of depositing such communications or materials.

16. Electronics. A connection made available for an input or output unit on a transmission line.

verb

dropped, dropping, drops

 

verb, intransitive

1. To fall in drops.

2. To fall from a higher to a lower place or position.

3. To become less, as in number, intensity, or volume.

4. To descend from one level to another.

5. To fall or sink into a state of exhaustion or death.

6. To pass or slip into a specified state or condition: dropped into a doze.

7. Sports. To fall or roll into a basket or hole. Used of a ball.

verb, transitive

1. To let fall by releasing hold of.

2. To let fall in drops.

3. To cause to become less; reduce: drop the rate of production.

4. To cause to fall, as by hitting or shooting.

5. Sports. To hurl or strike (a ball) into a basket or hole.

6. To give birth to. Used of animals.

7. To say or offer casually: drop a hint.

8. To write at one's leisure: drop me a note.

9. To cease consideration or treatment of: dropped the matter altogether.

10. To terminate an association or a relationship with. See synonyms at dismiss.

11. To leave unfinished: drop everything and help.

12. To leave out (a letter, for example) in speaking or writing.

13. To leave or set down at a particular place; unload.

14. To parachute.

15. To lower the level of (the voice).

16. To lose (a game or contest, for example).

17. Slang. To take, as a drug, by mouth: drop acid.

18. New England. To poach (an egg).

phrasal verb.

drop behind

To fall behind: dropped behind the rest of the class during her long illness. drop by

To stop in for a short visit. drop off

1. To fall asleep.

2. To decrease: Sales dropped off in the fourth quarter.

drop out

1. To withdraw from participation, as in a game, club, or school.

2. To withdraw from established society, especially because of disillusion with conventional values.

 

idiom.

get the drop on or have the drop on

To achieve a distinct advantage over.

 

[Middle English droppe, from Old English dropa.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
drop
|
drop
drop (n)
  • droplet, drip, bead, globule, dewdrop, drib
  • descent, fall, plunge, decline, dip, declivity
    antonym: ascent
  • reduction, decrease, decline, fall, cut, deterioration, falling off, slump, sag, downswing
    antonym: increase
  • drop (v)
  • let fall, let go, release, throw down
  • fall, go down, plunge, plummet, crash, jump down, dive, slump, decline
    antonym: rise
  • drip, trickle, ooze, seep, dribble
    antonym: pour
  • abandon, stop, shelve, give up, discontinue, cut, leave out, ditch (informal), dump, cut out
    antonym: maintain
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]